Đọc nhanh: 火山 (hoả sơn). Ý nghĩa là: núi lửa; hoả sơn. Ví dụ : - 这座火山已进入休止状态。 ngọn núi này đã đi vào trạng thái ngừng hoạt động. - 火山喷火。 núi lửa phun.. - 恩培多克勒以为他是天神跳进了火山 Empedocles nghĩ mình là Thần và nhảy xuống núi lửa.
Ý nghĩa của 火山 khi là Danh từ
✪ núi lửa; hoả sơn
因地球表层压力减低,地球深处的岩浆等高温物质从裂缝中喷出地面而形成的锥形高地火山由火山锥、火山口、火山通道组成
- 这座 火山 已 进入 休止 状态
- ngọn núi này đã đi vào trạng thái ngừng hoạt động
- 火山 喷火
- núi lửa phun.
- 恩培多 克勒 以为 他 是 天神 跳进 了 火山
- Empedocles nghĩ mình là Thần và nhảy xuống núi lửa.
- 那 是 她 的 火山 酱料
- Đó là nước sốt Volcano của cô ấy.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火山
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 火山 滋出 岩浆
- Núi lửa phun ra dung nham.
- 那 是 活火山
- Đó là núi lửa đang hoạt động.
- 火山 喷火
- núi lửa phun.
- 那 是 她 的 火山 酱料
- Đó là nước sốt Volcano của cô ấy.
- 地震 引发 了 火山 的 爆发
- Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 火山 在 晚上 突然 爆发 了
- Núi lửa đã nổ vào ban đêm.
- 火山爆发 毁灭 了 村庄
- Núi lửa phun trào hủy diệt ngôi làng.
- 火山爆发 时 震动 很 强烈
- Khi núi lửa phun trào, sự rung chuyển rất mạnh.
- 火山爆发 可能 会 引发 地震
- Núi lửa phun trào có thể gây ra động đất.
- 火山灰 火山爆发 喷射 出来 的 粉末状 颗粒 物质
- Chất hạt dạng bột phun trào từ núi lửa phun ra.
- 火光 蔓延到 了 远处 的 山丘
- Ánh lửa đã lan ra đến đồi phía xa.
- 山沟 里通 了 火车 , 在 当地 是 一件 了不得 的 大事
- Hang núi khai thông đường xe lửa, nơi đây là một sự kiện vô cùng trọng đại.
- 我见 过 火山 喷发 出 的 熔岩流
- Tôi đã từng thấy dòng dung nham phun trào từ núi lửa.
- 火山 岛屿 的 地形 非常 独特
- Địa hình của các đảo núi lửa rất đặc biệt.
- 那边 有座 死火山 存在
- Ở đó có một ngọn núi lửa đã tắt.
- 这座 火山 已 进入 休止 状态
- ngọn núi này đã đi vào trạng thái ngừng hoạt động
- 恩培多 克勒 以为 他 是 天神 跳进 了 火山
- Empedocles nghĩ mình là Thần và nhảy xuống núi lửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
火›