冰山 bīngshān

Từ hán việt: 【băng sơn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冰山" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (băng sơn). Ý nghĩa là: núi băng, băng sơn (những tảng băng cực lớn), chỗ dựa mỏng manh; chỗ nương tựa không thể nhờ cậy lâu dài được. Ví dụ : - Danh sách đó là phần nổi của tảng băng chìm.. - Phần nổi của tảng băng chìm, bề nổi của vấn đề.. - Đó chỉ là phần nổi của tảng băng chìm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冰山 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 冰山 khi là Danh từ

núi băng

冰冻长年不化的大山

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè 单子 dānzi hái 仅仅只是 jǐnjǐnzhǐshì 冰山一角 bīngshānyījiǎo

    - Danh sách đó là phần nổi của tảng băng chìm.

  • - 冰山一角 bīngshānyījiǎo 而已 éryǐ

    - Phần nổi của tảng băng chìm, bề nổi của vấn đề.

  • - hái 只是 zhǐshì 冰山一角 bīngshānyījiǎo

    - Đó chỉ là phần nổi của tảng băng chìm.

  • - de 信用卡 xìnyòngkǎ hái 只是 zhǐshì 冰山一角 bīngshānyījiǎo

    - Thẻ tín dụng của bạn chỉ là phần nổi của tảng băng chìm.

  • - 这钱 zhèqián 只是 zhǐshì 冰山一角 bīngshānyījiǎo

    - Tiền chỉ là phần nổi của tảng băng chìm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

băng sơn (những tảng băng cực lớn)

浮在海洋中的巨大冰块,有时长到几里,高到一百米左右,是两极冰川末端断裂,滑落海洋中形成的

chỗ dựa mỏng manh; chỗ nương tựa không thể nhờ cậy lâu dài được

比喻不能长久依赖的靠山

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰山

  • - 迪亚兹 díyàzī 参议员 cānyìyuán 同意 tóngyì gěi 亚历山大 yàlìshāndà · 柯克 kēkè 施压 shīyā

    - Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 巴山蜀水 bāshānshǔshuǐ

    - Núi sông Tú Xuyên.

  • - 还是 háishì 要杯 yàobēi 阿诺 ānuò 帕玛 pàmǎ 不要 búyào 冰红茶 bīnghóngchá le

    - Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.

  • - zhù zài 山套 shāntào 附近 fùjìn

    - Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.

  • - 锦绣河山 jǐnxiùhéshān

    - non sông gấm vóc

  • - 光复 guāngfù 河山 héshān

    - khôi phục đất nước

  • - 大好河山 dàhǎohéshān

    - non sông tươi đẹp

  • - 那座 nàzuò shān hěn 曼长 màncháng

    - Ngọn núi đó rất cao.

  • - 晨雾 chénwù 弥漫 mímàn 山谷 shāngǔ

    - Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.

  • - 清晨 qīngchén 山上 shānshàng 弥漫着 mímànzhe lán

    - Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.

  • - 轰隆 hōnglōng 一声 yīshēng 大量 dàliàng 冰雪 bīngxuě cóng 山腰 shānyāo 崩落 bēngluò

    - Vụn tấm một tiếng, một lượng lớn băng tuyết sụp đổ từ chân núi.

  • - 那座 nàzuò 冰山 bīngshān 非常 fēicháng 壮观 zhuàngguān

    - Tảng băng đó thật hùng vĩ.

  • - 冰山一角 bīngshānyījiǎo 而已 éryǐ

    - Phần nổi của tảng băng chìm, bề nổi của vấn đề.

  • - hái 只是 zhǐshì 冰山一角 bīngshānyījiǎo

    - Đó chỉ là phần nổi của tảng băng chìm.

  • - 这钱 zhèqián 只是 zhǐshì 冰山一角 bīngshānyījiǎo

    - Tiền chỉ là phần nổi của tảng băng chìm.

  • - 看到 kàndào le 巨大 jùdà de 冰山 bīngshān

    - Anh ấy nhìn thấy một núi băng.

  • - de 信用卡 xìnyòngkǎ hái 只是 zhǐshì 冰山一角 bīngshānyījiǎo

    - Thẻ tín dụng của bạn chỉ là phần nổi của tảng băng chìm.

  • - 那个 nàgè 单子 dānzi hái 仅仅只是 jǐnjǐnzhǐshì 冰山一角 bīngshānyījiǎo

    - Danh sách đó là phần nổi của tảng băng chìm.

  • - xiǎng 我们 wǒmen 可以 kěyǐ chī 冰沙 bīngshā

    - Nghĩ rằng chúng ta có thể đi lấy một ly slushie.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冰山

Hình ảnh minh họa cho từ 冰山

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冰山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīng , Níng
    • Âm hán việt: Băng , Ngưng
    • Nét bút:丶一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:IME (戈一水)
    • Bảng mã:U+51B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao