发脾气 fā píqì

Từ hán việt: 【phát bễ khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发脾气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát bễ khí). Ý nghĩa là: phát cáu; nổi giận; tức giận; mất bình tĩnh. Ví dụ : - 。 Cô ấy mất bình tĩnh khi mệt mỏi.. - 。 Cô ấy luôn nổi giận mà không có lý do.. - 。 Bố anh ấy cứ động tí là nổi cáu.

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发脾气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 发脾气 khi là Động từ

phát cáu; nổi giận; tức giận; mất bình tĩnh

因事情不如意而吵闹或骂人

Ví dụ:
  • - lèi de 时候 shíhou jiù ài 发脾气 fāpíqi

    - Cô ấy mất bình tĩnh khi mệt mỏi.

  • - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 发脾气 fāpíqi

    - Cô ấy luôn nổi giận mà không có lý do.

  • - 爸爸 bàba 动不动 dòngbùdòng jiù 发脾气 fāpíqi

    - Bố anh ấy cứ động tí là nổi cáu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发脾气

对/ 向/ 和 + A + 发脾气

nổi cáu với A

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma duì 发脾气 fāpíqi

    - Mẹ tôi nổi cáu với tôi.

  • - 他敢 tāgǎn xiàng 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy dám nổi giận với tôi?

So sánh, Phân biệt 发脾气 với từ khác

发火 vs 发脾气

Giải thích:

Giống:
- "" và "" là hai cụm động từ- tân ngữ, nghĩa và cách sử dụng tương tự nhau, có thể thay thế cho nhau
Khác:
- "" có thể được thêm "" vào phía trước, nhưng "" thì không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发脾气

  • - 按住 ànzhù 怒火 nùhuǒ 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.

  • - hěn 耐烦 nàifán 从不 cóngbù 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy rất kiên nhẫn, không bao giờ nổi giận.

  • - 因为 yīnwèi 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì jiù 吃醋 chīcù 发脾气 fāpíqi

    - Cô ấy vì một chút chuyện nhỏ mà ghen tuông và nổi giận.

  • - shāo yǒu 不遂 bùsuí 即大 jídà 发脾气 fāpíqi

    - hơi không vừa ý một tí là nổi giận đùng đùng ngay

  • - hěn yǒu 涵养 hányǎng 从不 cóngbù 轻易 qīngyì 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy rất điềm tĩnh, không bao giờ nổi nóng.

  • - de 脾气 píqi 火爆 huǒbào 容易 róngyì 发火 fāhuǒ

    - Tính tình của cô ấy rất nóng nảy, dễ nổi giận.

  • - báo luàn 发脾气 fāpíqi

    - Bạn không được tùy tiện nổi dậy.

  • - 爸爸 bàba 动不动 dòngbùdòng jiù 发脾气 fāpíqi

    - Bố anh ấy cứ động tí là nổi cáu.

  • - 偶尔 ǒuěr huì 发脾气 fāpíqi

    - Thỉnh thoảng, anh ấy sẽ phát cáu.

  • - 容易 róngyì 发脾气 fāpíqi

    - Anh ta dễ nổi nóng.

  • - 很多 hěnduō rén 盛怒之下 shèngnùzhīxià yòu 退回 tuìhuí dào 孩提时代 háitíshídài biān 大喊大叫 dàhǎndàjiào biān 跺脚 duòjiǎo 发脾气 fāpíqi

    - Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.

  • - 毫无 háowú 理由 lǐyóu 发脾气 fāpíqi

    - Anh ta mất bình tĩnh mà không có lý do.

  • - 男友 nányǒu 不敢 bùgǎn duì 发脾气 fāpíqi

    - Bạn trai tôi không dám la mắng tôi.

  • - 他敢 tāgǎn xiàng 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy dám nổi giận với tôi?

  • - 一动 yīdòng jiù 发脾气 fāpíqi

    - động một tý là phát cáu.

  • - 妈妈 māma duì 发脾气 fāpíqi

    - Mẹ tôi nổi cáu với tôi.

  • - 今天 jīntiān duì 男友 nányǒu 发脾气 fāpíqi

    - Hôm nay tôi nổi nóng với bạn trai tôi.

  • - 发脾气 fāpíqi jiù hěn

    - Khi cô ấy tức thì rất ngang.

  • - lèi de 时候 shíhou jiù ài 发脾气 fāpíqi

    - Cô ấy mất bình tĩnh khi mệt mỏi.

  • - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 发脾气 fāpíqi

    - Cô ấy luôn nổi giận mà không có lý do.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发脾气

Hình ảnh minh họa cho từ 发脾气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发脾气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin: Bì , Pái , Pí , Pì
    • Âm hán việt: Bài , Bễ , , Tỳ
    • Nét bút:ノフ一一ノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHHJ (月竹竹十)
    • Bảng mã:U+813E
    • Tần suất sử dụng:Cao