演技 yǎnjì

Từ hán việt: 【diễn kĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "演技" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diễn kĩ). Ý nghĩa là: biểu diễn kỹ xảo, diễn xuất (thường chỉ năng lực vận dụng kỹ thuật và thủ pháp của diễn viên sáng tạo ra hình tượng, hình ảnh). Ví dụ : - 。 kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.. - kỹ thuật biểu diễn đạt đến trình độ cao.. - 。 kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 演技 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 演技 khi là Danh từ

biểu diễn kỹ xảo, diễn xuất (thường chỉ năng lực vận dụng kỹ thuật và thủ pháp của diễn viên sáng tạo ra hình tượng, hình ảnh)

表演技巧,指演员运用各种技术和手法创造形象的能力

Ví dụ:
  • - de 演技 yǎnjì 已经 yǐjīng 达到 dádào 出神入化 chūshénrùhuà de 境界 jìngjiè

    - kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.

  • - 演技 yǎnjì 日臻 rìzhēn 圆熟 yuánshú

    - kỹ thuật biểu diễn đạt đến trình độ cao.

  • - 演员 yǎnyuán 高超 gāochāo de 演技 yǎnjì 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演技

  • - 演员 yǎnyuán 高超 gāochāo de 演技 yǎnjì 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.

  • - 科技 kējì 扮演着 bànyǎnzhe 关键 guānjiàn 角色 juésè

    - Công nghệ đóng vai trò then chốt.

  • - 演技 yǎnjì 日臻 rìzhēn 圆熟 yuánshú

    - kỹ thuật biểu diễn đạt đến trình độ cao.

  • - 故技重演 gùjìchóngyǎn

    - giở lại mánh cũ; diễn lại trò cũ

  • - 惯技 guànjì 重演 chóngyǎn

    - giở lại trò cũ; tái diễn trò cũ.

  • - 特技表演 tèjìbiǎoyǎn

    - kỹ năng biểu diễn đặc biệt.

  • - 这位 zhèwèi 影星 yǐngxīng 演技 yǎnjì 超棒 chāobàng

    - Diễn xuất của ngôi sao điện ảnh này rất tuyệt vời.

  • - de 演技 yǎnjì 已经 yǐjīng 达到 dádào 出神入化 chūshénrùhuà de 境界 jìngjiè

    - kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.

  • - 杂技演员 zájìyǎnyuán 表演 biǎoyǎn 走钢丝 zǒugāngsī 观众 guānzhòng dōu 捏一把汗 niēyībǎhàn

    - diễn viên xiếc biểu diễn tiết mục đi trên dây thép, khán giả lo toát mồ hôi thay anh ấy.

  • - zhè zhǐ 猴子 hóuzi huì 表演 biǎoyǎn 杂技 zájì

    - Con khỉ này biết biểu diễn xiếc.

  • - 席间 xíjiān yǒu 杂技表演 zájìbiǎoyǎn 助兴 zhùxìng

    - trong bữa tiệc có biểu diễn tạp kỹ giúp vui.

  • - 跷工 qiāogōng ( 表演 biǎoyǎn 高跷 gāoqiāo de 技艺 jìyì )

    - kỹ thuật đi cà kheo.

  • - 杂技演员 zájìyǎnyuán 用脚 yòngjiǎo 钩住 gōuzhù 绳索 shéngsuǒ 倒挂 dàoguà zài 空中 kōngzhōng

    - diễn viên xiếc móc chân vào dây treo ngược người trong không trung.

  • - de 演技 yǎnjì 得到 dédào le 观众 guānzhòng de 称赞 chēngzàn

    - Diễn xuất của cô ấy đã nhận được sự khen ngợi của khán giả.

  • - 这个 zhègè 杂技演员 zájìyǎnyuán 真有 zhēnyǒu 功夫 gōngfū

    - Diễn viên tạp kỹ này thật sự có kỹ năng.

  • - 这位 zhèwèi 名优 míngyōu 演技 yǎnjì 出色 chūsè

    - Diễn viên nổi tiếng này diễn xuất rất xuất sắc.

  • - 口技 kǒujì 演员 yǎnyuán huì 模仿 mófǎng niǎo de 叫声 jiàoshēng

    - Diễn viên lồng tiếng mô phỏng lại tiếng chim hót.

  • - de 演技 yǎnjì 真是 zhēnshi 一流 yìliú

    - Kỹ năng diễn xuất của cô ấy thật sự là hàng đầu.

  • - de 演技 yǎnjì ràng 人物 rénwù 更加 gèngjiā 生动 shēngdòng

    - Diễn xuất của anh ấy làm cho nhân vật thêm sống động.

  • - 其他 qítā 队员 duìyuán 进行 jìnxíng le 技战术 jìzhànshù 演练 yǎnliàn 力量 lìliàng 练习 liànxí 之后 zhīhòu yòu 进行 jìnxíng le 一场 yīchǎng 教学赛 jiāoxuésài

    - Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 演技

Hình ảnh minh họa cho từ 演技

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 演技 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao