Đọc nhanh: 演讲 (diễn giảng). Ý nghĩa là: diễn thuyết; phát biểu; thuyết trình; diễn giảng; hùng biện, bài diễn thuyết; bài thuyết trình; bài phát biểu; bài diễn văn. Ví dụ : - 他正在演讲。 Anh ấy đang phát biểu.. - 他在大会上演讲。 Anh ấy diễn thuyết tại hội nghị.. - 他在学校演讲。 Anh ấy diễn thuyết ở trường.
Ý nghĩa của 演讲 khi là Động từ
✪ diễn thuyết; phát biểu; thuyết trình; diễn giảng; hùng biện
给观众讲某方面的知识或者对某一问题的看法。
- 他 正在 演讲
- Anh ấy đang phát biểu.
- 他 在 大会 上 演讲
- Anh ấy diễn thuyết tại hội nghị.
- 他 在 学校 演讲
- Anh ấy diễn thuyết ở trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 演讲 khi là Danh từ
✪ bài diễn thuyết; bài thuyết trình; bài phát biểu; bài diễn văn
在公开场合或面对观众时以口头方式陈述、表达思想、观点或信息的行为或活动。
- 他 昨天 做 了 一场 演讲
- Anh ấy đã có bài phát biểu ngày hôm qua.
- 她 的 演讲 非常 精彩
- Bài diễn thuyết của cô ấy rất xuất sắc.
- 教授 明天 有 演讲
- Giáo sư có bài diễn thuyết vào ngày mai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 演讲
✪ Định ngữ (学术、专题、精彩、主动) (+ 的) + 演讲
bài diễn văn/ bài diễn thuyết về cái gì/ như thế nào
- 她 的 精彩 演讲 引起 阵阵 掌声
- Bài diễn văn tuyệt vời của cô ấy đã nhận được những tràng pháo tay vang dội.
- 这 是 我 听 过 最 精彩 的 演讲
- Đây là bài diễn thuyết xuất sắc nhất mà tôi từng nghe.
- 她 的 专题 演讲 很 受欢迎
- Bài thuyết trình chuyên đề của cô ấy rất được ưa chuộng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Động từ (听、做、发展) + 演讲
hành động thực hiện đối với danh từ bài diễn thuyết/ phát biểu
- 她 喜欢 做 演讲
- Cô ấy thích làm bài diễn thuyết.
- 我 昨天 听 了 一场 演讲
- Tôi đã nghe một buổi diễn thuyết hôm qua.
So sánh, Phân biệt 演讲 với từ khác
✪ 演讲 vs 演说 vs 讲演
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演讲
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 她 的 精彩 演讲 引起 阵阵 掌声
- Bài diễn văn tuyệt vời của cô ấy đã nhận được những tràng pháo tay vang dội.
- 登台 演讲
- lên diễn đàn diễn giảng
- 登台 讲演
- lên đài diễn thuyết.
- 他们 占据 了 演讲台
- Họ đã chiếm giữ bục phát biểu.
- 他 的 演讲 很 苍白
- Bài phát biểu của anh ấy rất nhàm chán.
- 她 的 演讲 是 黄金 般 精彩
- Bài phát biểu của cô ấy thật sự xuất sắc.
- 演讲
- Diễn thuyết
- 演讲稿 已经 修改 好 了
- Bài phát biểu đã được chỉnh sửa xong rồi.
- 她 恭维 了 他 的 演讲
- Cô ấy đã khen bài diễn thuyết của anh ấy.
- 他 在 演讲时 感到 胆怯
- Anh ta cảm thấy rụt rè khi thuyết trình.
- 那个 喜剧演员 讲 的 笑话 把 人们 都 逗笑 了
- Người diễn viên hài kia đã kể những câu chuyện hài khiến mọi người cười lăn.
- 他 的 演讲 过于 晦涩
- Bài diễn thuyết của anh ấy quá khó hiểu.
- 开幕式 上 的 演讲 很 激动人心
- Bài phát biểu tại lễ khai mạc rất xúc động.
- 盖茨 来 大学 里 演讲
- Gates đã có một bài phát biểu tại trường đại học.
- 他 是 个 活力 四射 的 演讲 家
- Anh ấy là một diễn giả rất năng động.
- 她 的 演讲 亏了 生动 的 例子
- Diễn thuyết của cô ấy thiếu đi ví dụ sinh động.
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 这篇 演讲 非常 令人 失望 , 它 回避 了 所有 主要 的 问题
- Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.
- 在 上 台前 他 很快 地 复习 一遍 演讲稿
- Trước khi lên sân khấu, anh nhanh chóng xem lại bài phát biểu một lần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 演讲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 演讲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm演›
讲›