演讲 yǎnjiǎng

Từ hán việt: 【diễn giảng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "演讲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diễn giảng). Ý nghĩa là: diễn thuyết; phát biểu; thuyết trình; diễn giảng; hùng biện, bài diễn thuyết; bài thuyết trình; bài phát biểu; bài diễn văn. Ví dụ : - 。 Anh ấy đang phát biểu.. - 。 Anh ấy diễn thuyết tại hội nghị.. - 。 Anh ấy diễn thuyết ở trường.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 演讲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 演讲 khi là Động từ

diễn thuyết; phát biểu; thuyết trình; diễn giảng; hùng biện

给观众讲某方面的知识或者对某一问题的看法。

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 演讲 yǎnjiǎng

    - Anh ấy đang phát biểu.

  • - zài 大会 dàhuì shàng 演讲 yǎnjiǎng

    - Anh ấy diễn thuyết tại hội nghị.

  • - zài 学校 xuéxiào 演讲 yǎnjiǎng

    - Anh ấy diễn thuyết ở trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 演讲 khi là Danh từ

bài diễn thuyết; bài thuyết trình; bài phát biểu; bài diễn văn

在公开场合或面对观众时以口头方式陈述、表达思想、观点或信息的行为或活动。

Ví dụ:
  • - 昨天 zuótiān zuò le 一场 yīchǎng 演讲 yǎnjiǎng

    - Anh ấy đã có bài phát biểu ngày hôm qua.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng 非常 fēicháng 精彩 jīngcǎi

    - Bài diễn thuyết của cô ấy rất xuất sắc.

  • - 教授 jiàoshòu 明天 míngtiān yǒu 演讲 yǎnjiǎng

    - Giáo sư có bài diễn thuyết vào ngày mai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 演讲

Định ngữ (学术、专题、精彩、主动) (+ 的) + 演讲

bài diễn văn/ bài diễn thuyết về cái gì/ như thế nào

Ví dụ:
  • - de 精彩 jīngcǎi 演讲 yǎnjiǎng 引起 yǐnqǐ 阵阵 zhènzhèn 掌声 zhǎngshēng

    - Bài diễn văn tuyệt vời của cô ấy đã nhận được những tràng pháo tay vang dội.

  • - zhè shì tīng guò zuì 精彩 jīngcǎi de 演讲 yǎnjiǎng

    - Đây là bài diễn thuyết xuất sắc nhất mà tôi từng nghe.

  • - de 专题 zhuāntí 演讲 yǎnjiǎng hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Bài thuyết trình chuyên đề của cô ấy rất được ưa chuộng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Động từ (听、做、发展) + 演讲

hành động thực hiện đối với danh từ bài diễn thuyết/ phát biểu

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan zuò 演讲 yǎnjiǎng

    - Cô ấy thích làm bài diễn thuyết.

  • - 昨天 zuótiān tīng le 一场 yīchǎng 演讲 yǎnjiǎng

    - Tôi đã nghe một buổi diễn thuyết hôm qua.

So sánh, Phân biệt 演讲 với từ khác

演讲 vs 演说 vs 讲演

Giải thích:

"" và "" là từ đồng nghĩa, có thể tổ chức thi đấu, "" được sử dụng trong các dịp trang trọng, mang tính chất chính trị và không thể tổ chức thi đấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演讲

  • - de 演讲 yǎnjiǎng hěn 平板 píngbǎn

    - Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.

  • - de 精彩 jīngcǎi 演讲 yǎnjiǎng 引起 yǐnqǐ 阵阵 zhènzhèn 掌声 zhǎngshēng

    - Bài diễn văn tuyệt vời của cô ấy đã nhận được những tràng pháo tay vang dội.

  • - 登台 dēngtái 演讲 yǎnjiǎng

    - lên diễn đàn diễn giảng

  • - 登台 dēngtái 讲演 jiǎngyǎn

    - lên đài diễn thuyết.

  • - 他们 tāmen 占据 zhànjù le 演讲台 yǎnjiǎngtái

    - Họ đã chiếm giữ bục phát biểu.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng hěn 苍白 cāngbái

    - Bài phát biểu của anh ấy rất nhàm chán.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng shì 黄金 huángjīn bān 精彩 jīngcǎi

    - Bài phát biểu của cô ấy thật sự xuất sắc.

  • - 演讲 yǎnjiǎng

    - Diễn thuyết

  • - 演讲稿 yǎnjiǎnggǎo 已经 yǐjīng 修改 xiūgǎi hǎo le

    - Bài phát biểu đã được chỉnh sửa xong rồi.

  • - 恭维 gōngwei le de 演讲 yǎnjiǎng

    - Cô ấy đã khen bài diễn thuyết của anh ấy.

  • - zài 演讲时 yǎnjiǎngshí 感到 gǎndào 胆怯 dǎnqiè

    - Anh ta cảm thấy rụt rè khi thuyết trình.

  • - 那个 nàgè 喜剧演员 xǐjùyǎnyuán jiǎng de 笑话 xiàohua 人们 rénmen dōu 逗笑 dòuxiào le

    - Người diễn viên hài kia đã kể những câu chuyện hài khiến mọi người cười lăn.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng 过于 guòyú 晦涩 huìsè

    - Bài diễn thuyết của anh ấy quá khó hiểu.

  • - 开幕式 kāimùshì shàng de 演讲 yǎnjiǎng hěn 激动人心 jīdòngrénxīn

    - Bài phát biểu tại lễ khai mạc rất xúc động.

  • - 盖茨 gàicí lái 大学 dàxué 演讲 yǎnjiǎng

    - Gates đã có một bài phát biểu tại trường đại học.

  • - shì 活力 huólì 四射 sìshè de 演讲 yǎnjiǎng jiā

    - Anh ấy là một diễn giả rất năng động.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng 亏了 kuīle 生动 shēngdòng de 例子 lìzi

    - Diễn thuyết của cô ấy thiếu đi ví dụ sinh động.

  • - 主题 zhǔtí 演讲时 yǎnjiǎngshí 不准 bùzhǔn dài 配偶 pèiǒu

    - Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.

  • - 这篇 zhèpiān 演讲 yǎnjiǎng 非常 fēicháng 令人 lìngrén 失望 shīwàng 回避 huíbì le 所有 suǒyǒu 主要 zhǔyào de 问题 wèntí

    - Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.

  • - zài shàng 台前 táiqián 很快 hěnkuài 复习 fùxí 一遍 yībiàn 演讲稿 yǎnjiǎnggǎo

    - Trước khi lên sân khấu, anh nhanh chóng xem lại bài phát biểu một lần.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 演讲

Hình ảnh minh họa cho từ 演讲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 演讲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao