Đọc nhanh: 纤悉无遗 (tiêm tất vô di). Ý nghĩa là: chi tiết và không có gì bỏ sót (thành ngữ); tỉ mỉ và toàn diện, không thiếu iota.
Ý nghĩa của 纤悉无遗 khi là Thành ngữ
✪ chi tiết và không có gì bỏ sót (thành ngữ); tỉ mỉ và toàn diện
detailed and nothing left out (idiom); meticulous and comprehensive
✪ không thiếu iota
not missing an iota
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纤悉无遗
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 死 无 遗恨
- chết cũng không ân hận.
- 资料 内容 详悉 无遗
- Nội dung tài liệu tường tận không thiếu sót.
- 包举 无遗
- gồm hết không sót gì
- 暴露无遗
- bộc tuệch bộc toạc không giấu giếm
- 遗患 无穷
- lưu lại tai hoạ vô cùng.
- 她 的 才能 显露 无遗
- Tài năng của cô ấy được bộc lộ rõ ràng.
- 敌军 遗弃 辎重 无数
- quân địch vứt bỏ vô số quân trang quân dụng.
- 神经纤维 瘤 病 是 一种 遗传性 疾病
- U sợi thần kinh là một rối loạn di truyền
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纤悉无遗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纤悉无遗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悉›
无›
纤›
遗›