Đọc nhanh: 严丝合缝 (nghiêm ty hợp phùng). Ý nghĩa là: kín kẽ, kín như bưng.
Ý nghĩa của 严丝合缝 khi là Thành ngữ
✪ kín kẽ
指缝隙密合
✪ kín như bưng
(密密层层的) 形容很密很多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严丝合缝
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 弥合 那道 裂缝
- Lấp đầy khe nứt đó.
- 缝合 心室 中膈 缺损
- Đóng khiếm khuyết vách ngăn.
- 缝线 断 了 , 需要 重新 缝合
- Đường chỉ bị đứt, cần phải khâu lại.
- 医生 正在 缝合 创口
- Bác sĩ đang khâu vết thương.
- 那 件 衣服 的 缝合 很糙
- Cái áo đó được khâu rất sơ sài.
- 盆扣 地上 严丝合缝
- Chậu úp trên đất kín mít.
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
- 在 严肃 的 场合 你 要 放 庄重 点儿
- ở những nơi nghiêm túc anh nên trang nghiêm một tý.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 严丝合缝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严丝合缝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丝›
严›
合›
缝›