Đọc nhanh: 挂一漏万 (quải nhất lậu vạn). Ý nghĩa là: được ít mất nhiều; nhớ ít quên nhiều.
Ý nghĩa của 挂一漏万 khi là Thành ngữ
✪ được ít mất nhiều; nhớ ít quên nhiều
形容列举不全,遗漏很多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂一漏万
- 我 有 一个 漏斗
- Tôi có một cái phễu.
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 挂 一个 号
- Đăng ký số thứ tự.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 千万 的 星星 挂 在 夜空 中
- Hàng triệu ngôi sao lơ lửng trên bầu trời đêm.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 他 一身 无 挂碍
- anh ấy chẳng có gì lo nghĩ cả.
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 瓦器 外面 挂 一层 釉子
- Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.
- 插座 漏电 , 电 了 我 一下
- Ổ cắm bị rò điện, nên tôi bị điện giật.
- 我们 万众一心 建设 社会主义
- chúng tôi một lòng xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 我 需要 一个 漏斗 把 汽油 灌进 油箱
- Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 门口 挂 着 一个 铜铃
- Trên cửa treo một chiếc chuông đồng.
- 墙上 挂 着 一幅 地图
- Trên tường treo một tấm bản đồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挂一漏万
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挂一漏万 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
万›
挂›
漏›
ếch ngồi đáy giếng; ngồi đáy giếng nhìn trờicóc ngồi đáy giếng
tan tành; vụn vặt; vụn nát; rài rạc
Chu Đáo, Chu Toàn, Chú Ý Đến Mọi Mặt
muôn người một ý; muôn người như một, trên dưới một lòng
thu gom tất cả; thâu tóm hết
phong phú; gì cũng có; thượng vàng hạ cám; đủ các thứ hỗn tạp
cẩn thận; chặt chẽ; trôi chảy; trót lọt
Không Sơ Hở, Phải Hết Sức Cẩn Thận, Chắc Chắn