Đọc nhanh: 十滴水 (thập tích thuỷ). Ý nghĩa là: thuốc nước bạc hà.
Ý nghĩa của 十滴水 khi là Danh từ
✪ thuốc nước bạc hà
含有樟脑、薄荷油等芳香性物质的药水,有兴奋作用,可以治消化不良和轻度的肠胃炎,中暑时也可以服用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十滴水
- 荷叶 上 有 许多 水滴
- Trên lá sen có rất nhiều giọt nước.
- 水蒸气 凝聚 成 了 小水滴
- Hơi nước ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ.
- 水流 经 水闸 时 十分 湍急
- Khi dòng nước chảy qua cửa chảy nước, nó rất hỗn loạn.
- 泉水 滴沥
- nước suối chảy róc rách
- 莲池 潭 水面 广达 四十二 公顷
- Đầm sen có diện tích 42 ha
- 古人云 , 滴水穿石
- Người xưa nói, nước chảy đá mòn.
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
- 雨水 滴沥
- mưa rơi tí tách
- 饥荒 十分 严重 , 援助 也 只是 杯水车薪
- Tình trạng đói kém rất nghiêm trọng, việc cứu trợ chỉ là một giọt nước trong biển lửa.
- 我愿 变成 一滴水 变成 河水 中 平凡 的 一滴水
- Tôi nguyện trở thành một giọt nước, một giọt nước nhỏ bé giữa dòng sông.
- 桌上 有 一滴 墨水
- Trên bàn có một giọt mực.
- 她 能言善辩 , 说出 的话 滴水不漏
- cô ấy nói rất hợp lý, lời nói trôi chảy.
- 他 的 脸上 有 几滴 汗水
- Trên mặt anh ấy có mấy giọt mồ hôi.
- 我 的 病 是 气喘 和 水肿 , 还有 无可救药 的 是 七十五 ( 岁 )
- Bệnh của tôi là hen suyễn và phù nước, và không thể chữa trị được là tôi đã bảy mươi lăm tuổi.
- 雨水 从 树上 滴下
- Nước mưa từ trên cây chảy xuống.
- 它 在 滴水
- Nó đang nhỏ giọt nước.
- 雨水 滴落 在 地面 上
- Nước mưa rơi xuống mặt đất.
- 颜玉 几天 滴水 不进 , 不 与 任何人 说话
- Diêm Vũ mấy ngày nay bệnh nặng, không nói chuyện với ai.
- 井水 覃深 十分 清凉
- Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.
- 河水 上升 了 十厘米
- Mực nước sông đã dâng lên 10 cm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十滴水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十滴水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm十›
水›
滴›