Đọc nhanh: 满分 (mãn phân). Ý nghĩa là: điểm tối đa; điểm tuyệt đối. Ví dụ : - 他这次考试得了满分。 Anh ấy đạt điểm tối đa trong kỳ thi này.. - 这道题很难,没人得满分。 Câu này rất khó, không ai đạt điểm tối đa.. - 她的作文得到了满分。 Bài văn của cô ấy đạt điểm tối đa.
Ý nghĩa của 满分 khi là Danh từ
✪ điểm tối đa; điểm tuyệt đối
各种计分制的最高分数
- 他 这次 考试 得 了 满分
- Anh ấy đạt điểm tối đa trong kỳ thi này.
- 这道题 很 难 , 没人 得 满分
- Câu này rất khó, không ai đạt điểm tối đa.
- 她 的 作文 得到 了 满分
- Bài văn của cô ấy đạt điểm tối đa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满分
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 你 这次 表现 得 了 满分 !
- Lần này bạn biểu diễn đạt điểm tuyệt đối!
- 他 对此 处分 表示 不满
- Anh ấy không hài lòng với quyết định xử phạt này.
- 这桩 昏姻 十分 美满
- Cuộc hôn nhân này rất hoàn mỹ.
- 大家 酒足饭饱 , 十分 满足
- Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.
- 他们 的 婚姻 十分 美满
- hôn nhân của họ thật mỹ mãn.
- 你 需用 泵 著实 抽吸 几分钟 才能 把 油箱 灌满
- Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.
- 他 竟然 满分
- Anh ấy thế mà lại đạt điểm tối đa.
- 他 的 成绩 已 接近 满分
- Điểm số của anh ấy đã gần đạt tối đa.
- 这道题 很 难 , 没人 得 满分
- Câu này rất khó, không ai đạt điểm tối đa.
- 她 的 作文 得到 了 满分
- Bài văn của cô ấy đạt điểm tối đa.
- 嘻嘻 , 又 得 了 满分 了
- Hihi, lại được mười điểm rồi.
- 他 这次 考试 得 了 满分
- Anh ấy đạt điểm tối đa trong kỳ thi này.
- 我 对 这件 事 感到 十二分 的 满意
- việc này tôi thấy hoàn toàn hài lòng .
- 这样一来 , 大家 都 会 满意
- Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
满›