满分 mǎnfēn

Từ hán việt: 【mãn phân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "满分" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãn phân). Ý nghĩa là: điểm tối đa; điểm tuyệt đối. Ví dụ : - 。 Anh ấy đạt điểm tối đa trong kỳ thi này.. - 。 Câu này rất khó, không ai đạt điểm tối đa.. - 。 Bài văn của cô ấy đạt điểm tối đa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 满分 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 满分 khi là Danh từ

điểm tối đa; điểm tuyệt đối

各种计分制的最高分数

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì le 满分 mǎnfēn

    - Anh ấy đạt điểm tối đa trong kỳ thi này.

  • - 这道题 zhèdàotí hěn nán 没人 méirén 满分 mǎnfēn

    - Câu này rất khó, không ai đạt điểm tối đa.

  • - de 作文 zuòwén 得到 dédào le 满分 mǎnfēn

    - Bài văn của cô ấy đạt điểm tối đa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满分

  • - 弟弟 dìdì duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 热爱 rèài

    - Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.

  • - 兄弟 xiōngdì 情分 qíngfèn

    - tình huynh đệ; tình anh em.

  • - 麦粒 màilì 均匀 jūnyún 撒满 sāmǎn 田野 tiányě

    - Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.

  • - 公园 gōngyuán 里种 lǐzhǒng mǎn le 芙蓉 fúróng

    - Công viên trồng đầy hoa phù dung.

  • - 汗腺 hànxiàn 分泌 fēnmì 汗液 hànyè

    - tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.

  • - 满脸 mǎnliǎn de hàn

    - Mồ hôi đầy mặt.

  • - 这次 zhècì 表现 biǎoxiàn le 满分 mǎnfēn

    - Lần này bạn biểu diễn đạt điểm tuyệt đối!

  • - 对此 duìcǐ 处分 chǔfèn 表示 biǎoshì 不满 bùmǎn

    - Anh ấy không hài lòng với quyết định xử phạt này.

  • - 这桩 zhèzhuāng 昏姻 hūnyīn 十分 shífēn 美满 měimǎn

    - Cuộc hôn nhân này rất hoàn mỹ.

  • - 大家 dàjiā 酒足饭饱 jiǔzúfànbǎo 十分 shífēn 满足 mǎnzú

    - Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.

  • - 他们 tāmen de 婚姻 hūnyīn 十分 shífēn 美满 měimǎn

    - hôn nhân của họ thật mỹ mãn.

  • - 需用 xūyòng bèng 著实 zhùshí 抽吸 chōuxī 几分钟 jǐfēnzhōng 才能 cáinéng 油箱 yóuxiāng 灌满 guànmǎn

    - Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.

  • - 竟然 jìngrán 满分 mǎnfēn

    - Anh ấy thế mà lại đạt điểm tối đa.

  • - de 成绩 chéngjì 接近 jiējìn 满分 mǎnfēn

    - Điểm số của anh ấy đã gần đạt tối đa.

  • - 这道题 zhèdàotí hěn nán 没人 méirén 满分 mǎnfēn

    - Câu này rất khó, không ai đạt điểm tối đa.

  • - de 作文 zuòwén 得到 dédào le 满分 mǎnfēn

    - Bài văn của cô ấy đạt điểm tối đa.

  • - 嘻嘻 xīxī yòu le 满分 mǎnfēn le

    - Hihi, lại được mười điểm rồi.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì le 满分 mǎnfēn

    - Anh ấy đạt điểm tối đa trong kỳ thi này.

  • - duì 这件 zhèjiàn shì 感到 gǎndào 十二分 shíèrfēn de 满意 mǎnyì

    - việc này tôi thấy hoàn toàn hài lòng .

  • - 这样一来 zhèyàngyīlái 大家 dàjiā dōu huì 满意 mǎnyì

    - Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 满分

Hình ảnh minh họa cho từ 满分

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao