欢乐满分 Huānlè mǎnfēn

Từ hán việt: 【hoan lạc mãn phân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "欢乐满分" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoan lạc mãn phân). Ý nghĩa là: Vui mừng khắp chốn; niềm vui khắp chốn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 欢乐满分 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 欢乐满分 khi là Thành ngữ

Vui mừng khắp chốn; niềm vui khắp chốn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢乐满分

  • - 弟弟 dìdì duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 热爱 rèài

    - Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.

  • - 我们 wǒmen 相聚 xiāngjù zài 一起 yìqǐ 分享 fēnxiǎng 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè

    - Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.

  • - 欢乐 huānlè de 歌手 gēshǒu men 正在 zhèngzài chàng 颂歌 sònggē

    - Các ca sĩ vui vẻ đang hát ca ngợi.

  • - 欢乐 huānlè de 歌声 gēshēng

    - giọng hát vui mừng

  • - 誉满 yùmǎn 乐坛 yuètán

    - vang danh trong giới âm nhạc

  • - 寻欢作乐 xúnhuānzuòyuè

    - mua vui

  • - 合家欢乐 héjiāhuānlè

    - cả nhà vui vẻ.

  • - 昼时 zhòushí duō 欢乐 huānlè

    - Nhiều niềm vui trong ngày.

  • - 欢快 huānkuài de 乐曲 yuèqǔ

    - bản nhạc vui; khúc hát vui vẻ

  • - 满心 mǎnxīn 欢悦 huānyuè

    - vui vẻ trong lòng

  • - wèi 晚会 wǎnhuì 安排 ānpái le 一支 yīzhī 充满活力 chōngmǎnhuólì de 乐队 yuèduì

    - Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.

  • - 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 音乐频道 yīnyuèpíndào

    - Tôi thích kênh âm nhạc này.

  • - zhuī 儿时 érshí 欢乐 huānlè 记忆 jìyì

    - Tôi hồi tưởng ký ức vui vẻ thời thơ ấu.

  • - 喜欢 xǐhuan 收藏 shōucáng 乐器 yuèqì

    - Anh ấy thích sưu tầm nhạc cụ.

  • - 八分音符 bāfēnyīnfú 四分音符 sìfēnyīnfú 二分音符 èrfēnyīnfú zài 乐谱 yuèpǔ shàng shì 不同 bùtóng 长度 chángdù de 三个 sāngè 音符 yīnfú

    - Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.

  • - 合家欢乐 héjiāhuānlè qìng 团圆 tuányuán

    - Cả nhà đoàn tụ vui vẻ.

  • - 这场 zhèchǎng 宴会 yànhuì de 氛围 fēnwéi hěn 欢乐 huānlè

    - Không khí trong bữa tiệc này rất vui vẻ.

  • - 喜欢 xǐhuan 饶舌 ráoshé 音乐 yīnyuè ma

    - Bạn thích nhạc rap?

  • - 大会 dàhuì 自始至终 zìshǐzhìzhōng 充满 chōngmǎn zhe 团结 tuánjié 欢乐 huānlè de 气氛 qìfēn

    - đại hội từ đầu đến cuối tràn ngập tình đoàn kết.

  • - 节日 jiérì de 气氛 qìfēn ràng 人们 rénmen 眉飞色舞 méifēisèwǔ 充满 chōngmǎn le 欢乐 huānlè 活力 huólì

    - Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欢乐满分

Hình ảnh minh họa cho từ 欢乐满分

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢乐满分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao