Đọc nhanh: 欢乐满分 (hoan lạc mãn phân). Ý nghĩa là: Vui mừng khắp chốn; niềm vui khắp chốn.
Ý nghĩa của 欢乐满分 khi là Thành ngữ
✪ Vui mừng khắp chốn; niềm vui khắp chốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢乐满分
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 欢乐 的 歌手 们 正在 唱 颂歌
- Các ca sĩ vui vẻ đang hát ca ngợi.
- 欢乐 的 歌声
- giọng hát vui mừng
- 誉满 乐坛
- vang danh trong giới âm nhạc
- 寻欢作乐
- mua vui
- 合家欢乐
- cả nhà vui vẻ.
- 昼时 多 欢乐
- Nhiều niềm vui trong ngày.
- 欢快 的 乐曲
- bản nhạc vui; khúc hát vui vẻ
- 满心 欢悦
- vui vẻ trong lòng
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 我 喜欢 这个 音乐频道
- Tôi thích kênh âm nhạc này.
- 我 追 儿时 欢乐 记忆
- Tôi hồi tưởng ký ức vui vẻ thời thơ ấu.
- 他 喜欢 收藏 乐器
- Anh ấy thích sưu tầm nhạc cụ.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 合家欢乐 庆 团圆
- Cả nhà đoàn tụ vui vẻ.
- 这场 宴会 的 氛围 很 欢乐
- Không khí trong bữa tiệc này rất vui vẻ.
- 喜欢 饶舌 音乐 吗
- Bạn thích nhạc rap?
- 大会 自始至终 充满 着 团结 欢乐 的 气氛
- đại hội từ đầu đến cuối tràn ngập tình đoàn kết.
- 节日 的 气氛 让 人们 眉飞色舞 , 充满 了 欢乐 和 活力
- Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欢乐满分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢乐满分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
分›
欢›
满›