蹓跶 liūda

Từ hán việt: 【lựu đáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蹓跶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lựu đáp). Ý nghĩa là: dạo bộ; thả bộ; tản bộ; đi dạo; đi bách bộ. Ví dụ : - 。 Ăn cơm tối xong, ra ngoài đường dạo bộ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蹓跶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蹓跶 khi là Động từ

dạo bộ; thả bộ; tản bộ; đi dạo; đi bách bộ

散步;闲走

Ví dụ:
  • - chī guò 晚饭 wǎnfàn dào 街上 jiēshàng liū liū

    - Ăn cơm tối xong, ra ngoài đường dạo bộ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹓跶

  • - 到哪去 dàonǎqù liū 弯儿 wānér la

    - bạn đi dạo ở đâu?

  • - liū 大街 dàjiē

    - dạo bộ ngoài phố.

  • - chī guò 晚饭 wǎnfàn dào 街上 jiēshàng liū liū

    - Ăn cơm tối xong, ra ngoài đường dạo bộ.

  • - dào 公园 gōngyuán liū liū

    - đến công viên dạo bộ.

  • - shuō zhe 转身 zhuǎnshēn jiù xiǎng liū

    - anh ấy nói rồi, quay người lại lặng lẽ ra đi.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹓跶

Hình ảnh minh họa cho từ 蹓跶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹓跶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thát , Đáp
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMYK (口一卜大)
    • Bảng mã:U+8DF6
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp