Đọc nhanh: 溜光 (lựu quang). Ý nghĩa là: bóng loáng; bóng lộn; láng mượt, hết sạch; không còn gì; hết nhẵn. Ví dụ : - 头发梳得溜光。 đầu chải bóng lộn.. - 溜光的鹅卵石。 đá cuội bóng lộn.. - 山上的树砍得溜光。 cây cối trên núi chặt sạch không còn cây nào.
Ý nghĩa của 溜光 khi là Tính từ
✪ bóng loáng; bóng lộn; láng mượt
很光滑
- 头发 梳得 溜光
- đầu chải bóng lộn.
- 溜光 的 鹅卵石
- đá cuội bóng lộn.
✪ hết sạch; không còn gì; hết nhẵn
一点儿不剩
- 山上 的 树 砍 得 溜光
- cây cối trên núi chặt sạch không còn cây nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溜光
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 星星 的 光芒 很 亮
- Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 这种 道林纸 比 电光 纸 还 光溜
- loại giấy Đô-linh (Dowling) này bóng hơn giấy điện quang nhiều.
- 山上 的 树 砍 得 溜光
- cây cối trên núi chặt sạch không còn cây nào.
- 她 走 在 光溜溜 的 冰上 有点 害怕
- đi trên băng trơn cô ta hơi sợ.
- 溜光 的 鹅卵石
- đá cuội bóng lộn.
- 头发 梳得 溜光
- đầu chải bóng lộn.
- 孩子 们 脱得 光溜溜 的 在 河里 洗澡
- Bọn trẻ con trần truồng tắm sông.
- 院子 里种 上点 花儿 , 省得 光溜溜 的 不 好看
- trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 溜光
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溜光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
溜›