清洁剂 qīngjié jì

Từ hán việt: 【thanh khiết tễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "清洁剂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh khiết tễ). Ý nghĩa là: chất tẩy rửa, nước lau sàn. Ví dụ : - 。 Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.. - ? Nước lau sàn đâu rồi ạ?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 清洁剂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 清洁剂 khi là Danh từ

chất tẩy rửa, nước lau sàn

清洁剂,是一种液体状态的用来洗涤衣物或清洗用具或清洁家具等东西的清洁产品。它采用多种新型表面活性剂,去污力强,漂洗容易 ,对皮肤无刺激。最宜洗涤厨具,家具,及水果瓜菜。

Ví dụ:
  • - zhè shì 建议案 jiànyìàn de 笔记本电脑 bǐjìběndiànnǎo 外观 wàiguān 家居 jiājū 清洁剂 qīngjiéjì 清洗 qīngxǐ

    - Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.

  • - 清洁剂 qīngjiéjì zài 哪儿 nǎér ya

    - Nước lau sàn đâu rồi ạ?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清洁剂

  • - 清洁剂 qīngjiéjì zài 哪儿 nǎér ya

    - Nước lau sàn đâu rồi ạ?

  • - 李教授 lǐjiàoshòu 水洁冰清 shuǐjiébīngqīng 从不 cóngbù 随波逐流 suíbōzhúliú 一直 yìzhí dōu 受到 shòudào 学生 xuésheng men de 爱戴 àidài

    - Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.

  • - qǐng 拆下 chāixià 电器 diànqì de 插头 chātóu zài 清洁 qīngjié

    - Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.

  • - 试图用 shìtúyòng 清洁剂 qīngjiéjì lái chú duǎn 上衣 shàngyī 上面 shàngmiàn de 污痕 wūhén dàn cuō 洗不掉 xǐbùdiào

    - Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.

  • - 保持 bǎochí 环境 huánjìng 清洁 qīngjié

    - Giữ gìn môi trường sạch sẽ.

  • - 屋子里 wūzilǐ hěn 清洁 qīngjié

    - Trong phòng rất sạch sẽ.

  • - 牙膏 yágāo 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 清洁 qīngjié 牙齿 yáchǐ

    - Kem đánh răng giúp chúng ta làm sạch răng.

  • - 负责 fùzé 清洁 qīngjié 办公室 bàngōngshì de 卫生 wèishēng

    - Anh ấy chịu trách nhiệm dọn dẹp văn phòng.

  • - 这个 zhègè 厨房 chúfáng 十分 shífēn 清洁 qīngjié

    - Nhà bếp rất sạch sẽ.

  • - 正在 zhèngzài 清洁 qīngjié 厨房 chúfáng de 炉灶 lúzào

    - Cô ấy đang lau chùi bếp lò.

  • - 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ yào 保持清洁 bǎochíqīngjié

    - Nơi công cộng cần phải giữ vệ sinh.

  • - 保持 bǎochí 城市 chéngshì 清洁 qīngjié shì 我们 wǒmen de 责任 zérèn

    - Giữ cho thành phố sạch sẽ là trách nhiệm của chúng ta.

  • - zài 清洁 qīngjié 窗户 chuānghu

    - Anh ấy đang làm sạch cửa sổ.

  • - 污渍 wūzì yòng 清洁剂 qīngjiéjì

    - Loại trừ vết bẩn dùng chất tẩy rửa.

  • - 超市 chāoshì yǒu 许多 xǔduō 清洁用品 qīngjiéyòngpǐn

    - Siêu thị có nhiều đồ dùng vệ sinh.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 维持 wéichí 清洁 qīngjié

    - Chúng ta phải giữ gìn sự sạch sẽ.

  • - 厨师 chúshī 注意 zhùyì 清洁 qīngjié 避免 bìmiǎn 细菌 xìjūn

    - Đầu bếp chú ý vệ sinh để tránh vi khuẩn.

  • - 浴室 yùshì 洗手盆 xǐshǒupén 需要 xūyào 清洁 qīngjié

    - Chậu rửa mặt trong nhà tắm cần lau chùi.

  • - 这里 zhèlǐ 十分 shífēn 清洁 qīngjié

    - Ở đây rất sạch sẽ.

  • - zhè shì 建议案 jiànyìàn de 笔记本电脑 bǐjìběndiànnǎo 外观 wàiguān 家居 jiājū 清洁剂 qīngjiéjì 清洗 qīngxǐ

    - Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 清洁剂

Hình ảnh minh họa cho từ 清洁剂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清洁剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tề , Tễ , Tệ
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLLN (卜中中弓)
    • Bảng mã:U+5242
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jí , Jié
    • Âm hán việt: Khiết
    • Nét bút:丶丶一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EGR (水土口)
    • Bảng mã:U+6D01
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao