Đọc nhanh: 深宅大院 (thâm trạch đại viện). Ý nghĩa là: nhà cao cửa rộng; kín cổng cao tường.
Ý nghĩa của 深宅大院 khi là Thành ngữ
✪ nhà cao cửa rộng; kín cổng cao tường
一家居住的房屋多而有围墙的大院子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深宅大院
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 大海 深处 有 许多 奥秘
- Dưới đáy đại dương có nhiều bí ẩn.
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 我们 家 的 院子 很大
- Sân của nhà chúng tôi rất to.
- 深明大义
- hiểu rõ đại nghĩa
- 院里 有 两棵 合抱 的 大树
- trong sân có hai cây to một người ôm.
- 海洋 测深 学 , 海洋 测深 术 测量 大 水域 的 深度
- Nghiên cứu đo đạc độ sâu biển, phương pháp đo đạc độ sâu biển đo lường độ sâu của vùng nước rộng lớn.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 创巨痛深 ( 比喻 遭受 重大 的 损失 )
- vết thương đau đớn (tổn thất nặng nề).
- 那个 矿坑 很深 很大
- Cái hầm đó rất sâu và rộng.
- 庭院 深处 一轩 房
- Phía sâu trong sân vườn có một căn phòng có cửa sổ.
- 大夫 根据 病情 轻重 来 决定 病人 要 不要 住院
- bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.
- 医院 消灭 了 大部分 传染病
- Bệnh viện đã diệt trừ phần lớn các bệnh truyền nhiễm.
- 博大精深
- quảng bác uyên thâm; học sâu hiểu rộng.
- 先生 的 学问 博大精深
- Kiến thức của giáo viên rất sâu rộng.
- 他 的 学问 博大 而 精深
- học vấn của ông ấy bao la mà lại tinh thâm
- 谁 都 喜欢 深宅大院
- Ai cũng thích nhà cao cửa rộng.
- 那 不是 深宅大院 只不过 是 个 小 农舍
- Đó không phải là một căn nhà lớn sang trọng, chỉ là một căn nhà nông thôn nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深宅大院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深宅大院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
宅›
深›
院›