Đọc nhanh: 深谋远略 (thâm mưu viễn lược). Ý nghĩa là: một chiến lược dài hạn được suy nghĩ kỹ lưỡng.
Ý nghĩa của 深谋远略 khi là Thành ngữ
✪ một chiến lược dài hạn được suy nghĩ kỹ lưỡng
a well-thought out long-term strategy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深谋远略
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 远谋深算
- suy nghĩ tính toán sâu xa.
- 题旨 深远
- ý nghĩa sâu xa của tác phẩm văn nghệ.
- 国际 新闻 影响 深远
- Tin tức quốc tế có ảnh hưởng lớn.
- 有 远略
- có mưu kế sâu xa.
- 秦 王朝 影响 深远
- Triều đại nhà Tần có ảnh hưởng sâu sắc.
- 晋朝 历史 影响 深远
- Lịch sử nhà Tấn có ảnh hưởng sâu xa.
- 他 的 谋略 无人 及
- Kế hoạch của anh ta không ai sánh bằng.
- 计谋 深远
- mưu kế sâu xa.
- 深谋远虑
- lo xa nghĩ rộng
- 这位 相有 谋略
- Tể tướng này có mưu lược.
- 周朝 文化 影响 深远
- Văn hóa nhà Chu có ảnh hưởng sâu xa.
- 汉代 历史 影响 深远
- Lịch sử nhà Hán có ảnh hưởng sâu rộng.
- 高考 对 学生 的 影响 非常 深远
- Việc thi đại học ảnh hưởng sâu sắc đến học sinh.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
- 这项 研究 具有 深远 的 影响
- Nghiên cứu này có ảnh hưởng sâu rộng.
- 这部 《 美学 论 》 影响 深远
- Tác phẩm "Mỹ học luận" có ảnh hưởng sâu rộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深谋远略
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深谋远略 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm深›
略›
谋›
远›