Đọc nhanh: 高远 (cao viễn). Ý nghĩa là: cao xa; thăm thẳm; cao vời. Ví dụ : - 高远的蓝天 trời xanh thăm thẳm. - 志向高远 chí hướng cao vời
Ý nghĩa của 高远 khi là Tính từ
✪ cao xa; thăm thẳm; cao vời
高而深远
- 高远 的 蓝天
- trời xanh thăm thẳm
- 志向 高远
- chí hướng cao vời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高远
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 高远 的 蓝天
- trời xanh thăm thẳm
- 远处 的 高楼大厦 隐约可见
- Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.
- 志向 高远
- chí hướng cao vời
- 远处 的 山 看起来 很 高
- Ngọn núi ở xa trông rất cao.
- 好高骛远
- theo đuổi mục tiêu cao xa, có tham vọng viễn vông.
- 赵老师 年事已高 , 不宜 远行
- Thầy Triệu đã già, không thích hợp đi xa.
- 高瞻远瞩
- nhìn ra trông rộng; nhìn xa thấy rộng
- 登高 眺远
- lên cao nhìn xa
- 登高望远
- lên cao nhìn xa
- 因为 离得 远 , 估不出 山崖 的 高低
- vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 他 特别 高 , 我 和 他 差得远
- Anh ấy cao lắm, tôi còn thua xa anh ta.
- 周公子 高调 宣布 婚讯 将 与 高圣远 年底 领证 结婚
- Chu Công Tử đăng đàn tuyên bố sẽ đăng kí kết hôn với Cao Thánh Viên vào cuối năm nay.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 小舅子 盖房 我 去 祝贺 , 他远 接高迎
- Tôi đến chúc mừng anh rể tôi xây nhà, anh ấy đã tiếp đón từ xa.
- 代表 们 从 辽远 的 雪域 高原 来到 北京
- Các đại biểu đến Bắc Kinh từ cao nguyên tuyết phủ xa xôi.
- 高考 对 学生 的 影响 非常 深远
- Việc thi đại học ảnh hưởng sâu sắc đến học sinh.
- 我们 学习 要 踏实 认真 不要 好高骛远
- Chúng ta phải học tập một cách kiên định và tận tâm, và đừng đứng núi này trông núi nọ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高远
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm远›
高›