Đọc nhanh: 深究 (thâm cứu). Ý nghĩa là: nghiên cứu sâu; nghiên cứu kỹ. Ví dụ : - 他对这件事进行了深究。 Anh ấy đã nghiên cứu sâu về vấn đề này.. - 她深究了这个理论。 Cô ấy đã nghiên cứu sâu lý thuyết này.. - 他们深究了调查结果。 Họ đã phân tích sâu kết quả điều tra.
Ý nghĩa của 深究 khi là Động từ
✪ nghiên cứu sâu; nghiên cứu kỹ
认真追究
- 他 对 这件 事 进行 了 深究
- Anh ấy đã nghiên cứu sâu về vấn đề này.
- 她 深究 了 这个 理论
- Cô ấy đã nghiên cứu sâu lý thuyết này.
- 他们 深究 了 调查结果
- Họ đã phân tích sâu kết quả điều tra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深究
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 他 潜心研究 佛经
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 他 对 八卦 的 研究 非常 深入
- Anh ấy nghiên cứu rất sâu về bát quái.
- 她 的 研究 不够 深入
- Nghiên cứu của cô ấy không đủ sâu sắc.
- 他们 深究 了 调查结果
- Họ đã phân tích sâu kết quả điều tra.
- 他 对 龟甲 的 研究 很 深入
- Anh ấy nghiên cứu sâu về mai rùa.
- 历史 的 规律 值得 深入研究
- Quy luật của lịch sử đáng để nghiên cứu sâu rộng.
- 她 深究 了 这个 理论
- Cô ấy đã nghiên cứu sâu lý thuyết này.
- 他 对 这件 事 进行 了 深究
- Anh ấy đã nghiên cứu sâu về vấn đề này.
- 这项 研究 具有 深远 的 影响
- Nghiên cứu này có ảnh hưởng sâu rộng.
- 文学 研究 需要 深入 思考
- Nghiên cứu văn học cần suy nghĩ sâu sắc.
- 该 问题 值得 深入研究
- Vấn đề này nên được nghiên cứu sâu hơn.
- 我要 深入 地 研究 这个 问题
- Tôi phải nghiên cứu sâu vấn đề này.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深究
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深究 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm深›
究›
nghiên cứu kỹ; đi sâu nghiên cứu; nghiên cùngtrò chuyện; tán gẫu (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
Truy Xét, Truy Vấn, Truy Hỏi
truy cứu; kiểm tra truy cứu; cứu; tấn kiểm
Truy Cứu, Tra Xét, Truy Xét
Truy cứu triệt để. Nghiên cứu sâu xa; thâm nhập nghiên cứu. ◇Vương Sung 王充: Nho sanh trích kinh; cùng cánh thánh ý 儒生擿經; 窮竟聖意 (Luận hành 論衡; Trình tài 程材) Nhà học nho trích dẫn kinh điển; thâm nhập nghiên cứu ý chỉ của các thánh nhân. Hết; tận. ◇Ng
tìm hiểu và kiểm tra; suy cứucứu khảo
để điều tra kỹ lưỡng