Hán tự: 涎
Đọc nhanh: 涎 (diện.tiên.diên.duyên). Ý nghĩa là: nước dãi; nước bọt; nước miếng. Ví dụ : - 我们笑得流出口涎。 Chúng tôi cười đến chảy nước miếng.. - 他看着美食,垂涎三尺。 Anh ấy nhìn món ăn, chảy nước miếng ba thước.. - 孩子睡觉时总是流口涎。 Đứa trẻ khi ngủ luôn chảy nước miếng.
Ý nghĩa của 涎 khi là Danh từ
✪ nước dãi; nước bọt; nước miếng
口水;唾液
- 我们 笑得流 出口 涎
- Chúng tôi cười đến chảy nước miếng.
- 他 看着 美食 , 垂涎三尺
- Anh ấy nhìn món ăn, chảy nước miếng ba thước.
- 孩子 睡觉时 总是 流口 涎
- Đứa trẻ khi ngủ luôn chảy nước miếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涎
- 口角流涎
- mép chảy nước dãi.
- 垂涎三尺
- rất thèm.
- 那 商人 对 一些 宝石 垂涎欲滴
- Người buôn bán đó ao ước một số viên ngọc quý.
- 垂涎欲滴
- thèm nhỏ dãi.
- 他 看着 美食 , 垂涎三尺
- Anh ấy nhìn món ăn, chảy nước miếng ba thước.
- 我 已经 习惯 了 男人 对 我 垂涎三尺 蛋糕 一切 开 , 孩子 们 就 垂涎三尺 了
- tôi đã quen với việc đàn ông thèm thuồng tôi rồi bánh gato vừa cắt, các bé đã rất thèm rồi
- 我们 笑得流 出口 涎
- Chúng tôi cười đến chảy nước miếng.
- 孩子 睡觉时 总是 流口 涎
- Đứa trẻ khi ngủ luôn chảy nước miếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涎›