Đọc nhanh: 黏涎 (niêm diện). Ý nghĩa là: chậm chạp; rề rề; lờ đờ (lời nói, động tác biểu diễn).
Ý nghĩa của 黏涎 khi là Tính từ
✪ chậm chạp; rề rề; lờ đờ (lời nói, động tác biểu diễn)
(说话、动作、表演等) 不爽快;冗长而无味
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黏涎
- 丹尼 说 我 很会 黏人
- Danny nói rằng tôi đã đeo bám.
- 这种 胶带 很 黏
- Loại băng dính này rất dính.
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 我 已经 有个 又 黏人 又 毛绒绒
- Tôi đã có một cái gì đó cần thiết và mềm mại
- 口角流涎
- mép chảy nước dãi.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 垂涎三尺
- rất thèm.
- 枣 黏儿
- nhựa táo.
- 肠 黏膜 吸收 养分
- niêm mạc ruột hấp thu chất bổ
- 那 商人 对 一些 宝石 垂涎欲滴
- Người buôn bán đó ao ước một số viên ngọc quý.
- 垂涎欲滴
- thèm nhỏ dãi.
- 别看 他 平时 很 黏糊 , 有事 的 时候 比 谁 都 利索
- đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết.
- 他 看着 美食 , 垂涎三尺
- Anh ấy nhìn món ăn, chảy nước miếng ba thước.
- 他 刚糊 完 窗户 , 弄 得 黏 黏糊糊 的 一手 糨子
- anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.
- 你 别碰 这个 , 它 很 黏
- Bạn đừng chạm vào cái này, nó rất dính.
- 我 已经 习惯 了 男人 对 我 垂涎三尺 蛋糕 一切 开 , 孩子 们 就 垂涎三尺 了
- tôi đã quen với việc đàn ông thèm thuồng tôi rồi bánh gato vừa cắt, các bé đã rất thèm rồi
- 陶器 是 用 比较 纯粹 的 黏土 制成 的
- Đồ gốm được làm bằng đất sét tương đối thuần chất.
- 孩子 睡觉时 总是 流口 涎
- Đứa trẻ khi ngủ luôn chảy nước miếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黏涎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黏涎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涎›
黏›