非纸制带袖围涎 fēi zhǐ zhì dài xiù wéi xián

Từ hán việt: 【phi chỉ chế đới tụ vi diện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "非纸制带袖围涎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi chỉ chế đới tụ vi diện). Ý nghĩa là: Yếm tạp dề; có tay; không bằng giấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 非纸制带袖围涎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 非纸制带袖围涎 khi là Danh từ

Yếm tạp dề; có tay; không bằng giấy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非纸制带袖围涎

  • - 殖民统治 zhímíntǒngzhì 带给 dàigěi 非洲 fēizhōu 各族人民 gèzúrénmín 十分 shífēn 深重 shēnzhòng de 灾难 zāinàn

    - thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.

  • - 机制纸 jīzhìzhǐ

    - giấy làm bằng máy.

  • - 有人 yǒurén 专门 zhuānmén 回收 huíshōu 纸制品 zhǐzhìpǐn 金属制品 jīnshǔzhìpǐn

    - Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.

  • - 琉璃 liúli 制品 zhìpǐn 非常 fēicháng 精美 jīngměi

    - Các sản phẩm từ lưu ly rất tinh xảo.

  • - 旧制 jiùzhì de 英镑 yīngbàng 纸币 zhǐbì 不是 búshì 法定 fǎdìng de 货币 huòbì le

    - Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.

  • - 居然 jūrán 自带 zìdài 围嘴 wéizuǐ

    - Bạn đã mang theo cái yếm của riêng bạn?

  • - 灌制 guànzhì 教学 jiāoxué 磁带 cídài

    - thu băng dạy học

  • - 竹子 zhúzi 可以 kěyǐ 用来 yònglái 制作 zhìzuò 纸张 zhǐzhāng

    - Tre có thể dùng để làm giấy.

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù 本身 běnshēn 带来 dàilái de 经济危机 jīngjìwēijī shì 无法 wúfǎ 解脱 jiětuō de

    - bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.

  • - 除非 chúfēi 我们 wǒmen de 领袖 lǐngxiù shì 本杰明 běnjiémíng · 富兰克林 fùlánkèlín

    - Trừ khi người dân của tôi được giải phóng nhờ benjamin Franklin

  • - 制作 zhìzuò de 陶瓷 táocí 非常 fēicháng 精美 jīngměi

    - Đồ gốm sứ mà cô ấy làm rất tinh xảo.

  • - 几页 jǐyè zhǐ 非常 fēicháng 珍贵 zhēnguì

    - Những trang giấy đó rất quý giá.

  • - 那些 nèixiē 谣言 yáoyán 制造者 zhìzàozhě xiǎng 混淆是非 hùnxiáoshìfēi

    - Những kẻ tung tin đồn đó muốn xáo trộn thị phi.

  • - yòng suì dài 装饰 zhuāngshì 连衣裙 liányīqún de 领口 lǐngkǒu zhé biān 袖口 xiùkǒu

    - Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.

  • - 造纸厂 zàozhǐchǎng de 废料 fèiliào 可以 kěyǐ 制造 zhìzào 酒精 jiǔjīng

    - phế liệu của nhà máy giấy có thể chế tạo cồn.

  • - 录音磁带 lùyīncídài de 复制 fùzhì 质量 zhìliàng yǒu le 很大 hěndà 改进 gǎijìn

    - Chất lượng sao chép băng ghi âm đã được cải thiện đáng kể.

  • - 餐厅 cāntīng de 氛围 fēnwéi 非常 fēicháng 浪漫 làngmàn

    - Bầu không khí trong nhà hàng rất lãng mạn.

  • - 这项 zhèxiàng 政策 zhèngcè huì 限制 xiànzhì 活动 huódòng 范围 fànwéi

    - Chính sách này sẽ hạn chế phạm vi hoạt động.

  • - 讨论 tǎolùn 围绕 wéirào 策略 cèlüè 制定 zhìdìng 进行 jìnxíng le

    - Thảo luận xoay quanh việc lập chiến lược.

  • - 热带雨林 rèdàiyǔlín de 气候 qìhòu 非常 fēicháng 湿润 shīrùn

    - Khí hậu ở rừng mưa nhiệt đới rất ẩm ướt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 非纸制带袖围涎

Hình ảnh minh họa cho từ 非纸制带袖围涎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非纸制带袖围涎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WQS (田手尸)
    • Bảng mã:U+56F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Diàn , Xián , Yàn
    • Âm hán việt: Diên , Diện , Duyên , Tiên
    • Nét bút:丶丶一ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENKM (水弓大一)
    • Bảng mã:U+6D8E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiù
    • Âm hán việt: Tụ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLW (中中田)
    • Bảng mã:U+8896
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao