Đọc nhanh: 消退 (tiêu thối). Ý nghĩa là: sút giảm. Ví dụ : - 太阳偏西,暑热略略消退。 mặt trời chếch về hướng tây, nắng nóng có phần giảm bớt.. - 笑容渐渐消退了。 niềm vui tươi trên mặt tắt dần
Ý nghĩa của 消退 khi là Động từ
✪ sút giảm
减退;逐渐消失
- 太阳 偏西 , 暑热 略略 消退
- mặt trời chếch về hướng tây, nắng nóng có phần giảm bớt.
- 笑容 渐渐 消退 了
- niềm vui tươi trên mặt tắt dần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消退
- 退稳 林下
- nơi ở lúc về hưu.
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 爷爷 偶尔 饮酒 消愁
- Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
- 员工 被 辞退 了
- Nhân viên đã bị sa thải.
- 他 所 老板 辞退
- Anh ấy bị sếp sa thải.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 年老 告退
- xin từ chức vì tuổi cao.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 太阳 偏西 , 暑热 略略 消退
- mặt trời chếch về hướng tây, nắng nóng có phần giảm bớt.
- 由于 取消 提干 制度 , 叶际 宣役 满后 退伍 复员
- Do chế độ thăng cấp bị hủy bỏ, Diệp Tế đã được giải ngũ và xuất ngũ sau khi hết hạn phục vụ
- 笑容 渐渐 消退 了
- niềm vui tươi trên mặt tắt dần
- 医生 说 她 脑部 的 肿块 消退 了
- Bác sĩ cho biết tình trạng sưng tấy trong não của cô ấy đã giảm bớt
- 我们 必须 在 12 点前 退房
- Chúng ta phải trả phòng trước 12 giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消退
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消退 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm消›
退›