Đọc nhanh: 消亡 (tiêu vong). Ý nghĩa là: tiêu vong; tiêu tan; biến mất. Ví dụ : - 病菌不会自行消亡 vi khuẩn gây bệnh không tự nhiên mà biến mất.
Ý nghĩa của 消亡 khi là Động từ
✪ tiêu vong; tiêu tan; biến mất
消失;灭亡
- 病菌 不会 自行 消亡
- vi khuẩn gây bệnh không tự nhiên mà biến mất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消亡
- 民族 危亡 的 时刻
- Giờ phút dân tộc lâm nguy
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 爷爷 偶尔 饮酒 消愁
- Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
- 悼亡
- thương tiếc vợ chết
- 悼念 亡友
- thương nhớ bạn quá cố
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 伤亡 甚众
- thương vong rất nhiều.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề.
- 病菌 不会 自行 消亡
- vi khuẩn gây bệnh không tự nhiên mà biến mất.
- 旧 的 习俗 正在 消亡
- Phòng tục cũ đang dần biến mất.
- 这个 消息 由 他 转告 给 我
- Tin này được anh ấy báo lại cho tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消亡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消亡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亡›
消›