Đọc nhanh: 折腾 (chiết đằng). Ý nghĩa là: lăn qua lăn lại; đi qua đi lại, dày vò; làm đi làm lại; làm lại nhiều lần, dằn vặt; giày vò; làm khổ. Ví dụ : - 他折腾了好几个钟头了。 Anh ấy trằn trọc mấy tiếng đồng hồ rồi.. - 他折腾到半夜才睡觉。 Anh ấy trằn trọc đến nửa đêm mới ngủ.. - 他反复折腾自己的头发。 Anh ấy dày vò mái tóc của mình.
Ý nghĩa của 折腾 khi là Động từ
✪ lăn qua lăn lại; đi qua đi lại
翻过来倒过去
- 他 折腾 了 好几个 钟头 了
- Anh ấy trằn trọc mấy tiếng đồng hồ rồi.
- 他 折腾 到 半夜 才 睡觉
- Anh ấy trằn trọc đến nửa đêm mới ngủ.
✪ dày vò; làm đi làm lại; làm lại nhiều lần
反复做 (某事)
- 他 反复 折腾 自己 的 头发
- Anh ấy dày vò mái tóc của mình.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
✪ dằn vặt; giày vò; làm khổ
折磨
- 这种 病太 折腾 人 了 吧
- Loại bệnh này quá là làm khổ người bệnh.
- 你 这 孩子 真 会 折腾 我
- Con đúng là rất biết cách dày vò bố nhỉ.
✪ tiêu hết; tiêu hoang; hoang phí
乱花钱
- 你 这 是 折腾 家里 的 钱
- Cậu đây là đang tiêu hết tiền của nhà ấy.
- 你别 折腾 我们 的 养老金
- Con đừng tiêu hết tiền dưỡng già của bố mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折腾
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 烈焰 飞腾
- ngọn lửa bốc lên cao.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 妈妈 折 衣服
- Mẹ gấp quần áo.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 这种 病太 折腾 人 了 吧
- Loại bệnh này quá là làm khổ người bệnh.
- 凑合着 睡 一会儿 , 别 来回 折腾 了
- quây quần lại ngủ một chút đi, đừng đi qua đi lại nữa.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 他 反复 折腾 自己 的 头发
- Anh ấy dày vò mái tóc của mình.
- 他 折腾 到 半夜 才 睡觉
- Anh ấy trằn trọc đến nửa đêm mới ngủ.
- 慢性病 折腾 人
- bệnh mãn tính làm khổ người.
- 你 这 孩子 真 会 折腾 我
- Con đúng là rất biết cách dày vò bố nhỉ.
- 你 这 是 折腾 家里 的 钱
- Cậu đây là đang tiêu hết tiền của nhà ấy.
- 你别 折腾 我们 的 养老金
- Con đừng tiêu hết tiền dưỡng già của bố mẹ.
- 他 折腾 了 好几个 钟头 了
- Anh ấy trằn trọc mấy tiếng đồng hồ rồi.
- 我们 在 游览 景点 不可 攀折 花木 和 乱丢垃圾
- Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 折腾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 折腾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm折›
腾›