Hán tự: 流
Đọc nhanh: 流 (lưu). Ý nghĩa là: chảy; đổ, di động; di chuyển, lưu truyền; truyền đi; đồn đại. Ví dụ : - 他的手指流血了。 Ngón tay của anh ấy bị chảy máu.. - 冷空气让我流鼻涕。 Không khí lạnh làm tôi chảy nước mũi.. - 人群在街上不断流动。 Đám đông liên tục di chuyển trên phố.
Ý nghĩa của 流 khi là Động từ
✪ chảy; đổ
液体移动; 流动
- 他 的 手指 流血 了
- Ngón tay của anh ấy bị chảy máu.
- 冷空气 让 我 流鼻涕
- Không khí lạnh làm tôi chảy nước mũi.
✪ di động; di chuyển
移动不定
- 人群 在 街上 不断 流动
- Đám đông liên tục di chuyển trên phố.
- 保证 室内空气 流通
- Đảm bảo không khí trong phòng lưu thông.
✪ lưu truyền; truyền đi; đồn đại
流传;传播
- 他 的 贡献 流芳后世
- Cống hiến của anh ấy lưu danh hậu thế.
- 这 首歌 广泛 流传
- Bài hát này được lan truyền rộng rãi.
- 网络 上 有 很多 流言
- Trên mạng có rất nhiều tin đồn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ rơi vào; sa vào; trở nên; mang tính
向坏的方面转变
- 今天 的 会议 流于形式
- Cuộc họp ngày hôm nay chỉ mang tính hình thức.
- 他 开始 流入 不良习惯
- Anh ấy bắt đầu sa vào thói quen xấu.
- 她 的 性格 流 于 极端
- Tính cách của cô ấy trở nên cực đoan.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chảy; nước chảy
指江河水离开源头以后的部分(跟“源”相区别)
- 黄河 流经 多个 省份
- Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.
- 长江 流往 广阔 海洋
- Sông Trường Giang chảy về đại dương rộng lớn.
✪ đày đi; lưu đày
旧时的刑罚; 把犯人送到边远地区去
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 他们 被 流放 到 荒岛 上
- Họ bị đày ra đảo hoang.
Ý nghĩa của 流 khi là Danh từ
✪ loại; phẩm loại; phẩm cấp
品类;等级
- 她 是 一位 著名 的 名流
- Cô ấy là một nhân vật nổi tiếng.
- 他 的 作品 在 三流 之 列
- Tác phẩm của ông thuộc loại thứ ba.
✪ dòng; luồng (nước)
指江河的流水
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 河流 的 水 很 清澈
- Nước của dòng sông rất trong xanh.
✪ dòng; luồng (chỉ người hoặc đồ vật)
像水流一样移动的东西
- 电流 可以 产生 磁场
- Dòng điện có thể tạo ra từ trường.
- 人流 涌向 广场
- Dòng người đổ về quảng trường.
✪ họ Lưu
姓
- 他 姓 流
- Anh ấy họ Lưu.
Ý nghĩa của 流 khi là Tính từ
✪ trôi chảy; lưu loát
像流水那样顺畅
- 他 中文 说 得 很 流畅
- Anh ấy nói tiếng Trung rất lưu loát.
- 他 的 中文 越来越 流利
- Tiếng Trung của anh ấy ngày càng lưu loát.
Ý nghĩa của 流 khi là Lượng từ
✪ lumen (đơn vị của ánh sáng)
流明的简称
- 这 灯泡 五百 流
- Đây là bóng đèn năm mươi lumen.
- 流明 数越 高 , 越省 电
- Lumen càng cao, càng tiết kiệm điện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 青皮 流氓
- bọn lưu manh vô lại.
- 不塞不流
- nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 她 流泪 不止 , 非常 伤心
- Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 她 悄然 流下 了 眼泪
- Cô ấy buồn rầu rơi lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm流›