Hán tự: 淌
Đọc nhanh: 淌 (thảng.xướng). Ý nghĩa là: chảy; rớt; rỏ; rỉ; tuôn; chảy xuống. Ví dụ : - 天气太热,身上直淌汗。 Trời nóng quá, mồ hôi cứ tuôn ra.. - 他的眼泪不停地淌出。 Nước mắt anh ấy cứ tuôn ra.. - 这婴儿胸前淌满了口水。 Ngực em bé toàn là nước miếng.
Ý nghĩa của 淌 khi là Động từ
✪ chảy; rớt; rỏ; rỉ; tuôn; chảy xuống
往下流
- 天气 太热 , 身上 直 淌汗
- Trời nóng quá, mồ hôi cứ tuôn ra.
- 他 的 眼泪 不停 地 淌出
- Nước mắt anh ấy cứ tuôn ra.
- 这 婴儿 胸前 淌 满 了 口水
- Ngực em bé toàn là nước miếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淌
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 湘江 在 湖南 流淌
- Sông Tương chảy ở Hồ Nam.
- 湘江 水 流淌 不息
- Nước sông Tương chảy không ngừng.
- 珠江 水 滚滚 流淌
- Nước sông Châu Giang chảy cuồn cuộn.
- 小溪 潺潺 流淌
- Suối nhỏ nước chảy róc rách.
- 小溪 委蛇 流淌 向前
- Khe suối uốn lượn chảy về phía trước.
- 小溪水 啵 啵 地 流淌
- Nước suối nhỏ chảy róc rách.
- 这 婴儿 胸前 淌 满 了 口水
- Ngực em bé toàn là nước miếng.
- 流水 哗哗 地 流淌 在 山间
- Dòng nước chảy ầm ầm giữa núi rừng.
- 河水 汤汤 流淌
- Nước sông chảy ào ào.
- 热血 流淌
- dòng nhiệt huyết.
- 汗珠子 顺着 脸颊 直往 下 淌
- Những giọt mồ hôi chảy dài trên đôi má.
- 潇水 静静 流淌
- Nước sông Tiêu Thủy chảy êm đềm.
- 河水 静静地 继续 流淌
- Dòng sông vẫn tiếp tục lặng lẽ chảy.
- 天气 太热 , 身上 直 淌汗
- Trời nóng quá, mồ hôi cứ tuôn ra.
- 他 的 眼泪 不停 地 淌出
- Nước mắt anh ấy cứ tuôn ra.
- 湘江 在 湖南 境内 流淌
- Sông Tương chảy trong lãnh thổ Hồ Nam.
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淌›