洗脸 xǐliǎn

Từ hán việt: 【tẩy kiểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "洗脸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tẩy kiểm). Ý nghĩa là: rửa mặt. Ví dụ : - 。 Tôi đánh răng trước rồi rửa mặt.. - 。 Bạn nên rửa mặt bằng nước ấm.. - 。 Cô ấy nghe nhạc khi rửa mặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 洗脸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 洗脸 khi là Động từ

rửa mặt

一个动作

Ví dụ:
  • - 我先 wǒxiān 刷牙 shuāyá zài 洗脸 xǐliǎn

    - Tôi đánh răng trước rồi rửa mặt.

  • - 应该 yīnggāi yòng 温水 wēnshuǐ 洗脸 xǐliǎn

    - Bạn nên rửa mặt bằng nước ấm.

  • - zài 洗脸 xǐliǎn de 时候 shíhou tīng 音乐 yīnyuè

    - Cô ấy nghe nhạc khi rửa mặt.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu yào 洗脸 xǐliǎn

    - Mỗi sáng, tôi đều phải rửa mặt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗脸

  • - méi 洗脸 xǐliǎn 脸上 liǎnshàng 紧巴巴 jǐnbābā de

    - không rửa mặt, mặt cứ căng ra.

  • - 高兴 gāoxīng jiù 拉长 lācháng le liǎn

    - Anh ấy không vui là mặt xị xuống.

  • - yòng 温水 wēnshuǐ 洗脸 xǐliǎn 可以 kěyǐ 滋润 zīrùn 皮肤 pífū

    - Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.

  • - 梳头 shūtóu 洗脸 xǐliǎn

    - rửa mặt chải đầu.

  • - 我先 wǒxiān 刷牙 shuāyá zài 洗脸 xǐliǎn

    - Tôi đánh răng trước rồi rửa mặt.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng yòng 毛巾 máojīn 洗脸 xǐliǎn

    - Tôi dùng khăn mặt để rửa mặt mỗi sáng.

  • - 批评 pīpíng 自我批评 zìwǒpīpíng jiù 好比 hǎobǐ 洗脸 xǐliǎn 扫地 sǎodì yào 经常 jīngcháng zuò

    - Phê bình và tự phê bình cũng giống như rửa mặt quét nhà, phải làm thường xuyên.

  • - 一泵 yībèng jiù gòu 洗脸 xǐliǎn le

    - Bóp một cái là đủ rửa mặt rồi.

  • - 洗脸 xǐliǎn de 时候 shíhou 挤出 jǐchū 两三 liǎngsān bèng

    - Khi rửa mặt, bóp hai ba lần.

  • - 不怕 bùpà 天气 tiānqì zài lěng yào yòng 冷水 lěngshuǐ 洗脸 xǐliǎn

    - cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh

  • - hěn lǎn 甚至 shènzhì 洗脸 xǐliǎn

    - Cô ấy lười đến nỗi không rửa mặt.

  • - 每天 měitiān dōu yào 洗脸 xǐliǎn

    - Tôi mỗi ngày đều phải rửa mặt.

  • - xiǎo míng 早晚 zǎowǎn dōu yào 洗脸 xǐliǎn

    - Buổi sáng và tối Tiểu Minh đều rửa mặt.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu yào 洗脸 xǐliǎn

    - Mỗi sáng, tôi đều phải rửa mặt.

  • - 常用 chángyòng 温水 wēnshuǐ 洗脸 xǐliǎn

    - Tôi thường rửa mặt bằng nước ấm.

  • - 上班族 shàngbānzú 起床 qǐchuáng 娴熟 xiánshú de 刷牙 shuāyá 洗脸 xǐliǎn 尔后 ěrhòu 匆匆 cōngcōng 赶往 gǎnwǎng 工作岗位 gōngzuògǎngwèi

    - Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc

  • - 听说 tīngshuō 这个 zhègè 品牌 pǐnpái 有款 yǒukuǎn dòu 洗脸 xǐliǎn nǎi 效果 xiàoguǒ 不错 bùcuò

    - Mình nghe nói thương hiệu này có sữa rửa mặt trị mụn hiệu quả không tồi.

  • - 应该 yīnggāi yòng 温水 wēnshuǐ 洗脸 xǐliǎn

    - Bạn nên rửa mặt bằng nước ấm.

  • - zài 洗脸 xǐliǎn de 时候 shíhou tīng 音乐 yīnyuè

    - Cô ấy nghe nhạc khi rửa mặt.

  • - 丝瓜络 sīguāluò 可以 kěyǐ 擦洗 cāxǐ 锅碗 guōwǎn

    - Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 洗脸

Hình ảnh minh họa cho từ 洗脸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洗脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xǐ , Xiǎn
    • Âm hán việt: Tiển , Tẩy
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHGU (水竹土山)
    • Bảng mã:U+6D17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn
    • Âm hán việt: Kiểm , Liễm , Thiểm
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMM (月人一一)
    • Bảng mã:U+8138
    • Tần suất sử dụng:Rất cao