Đọc nhanh: 纸制洗脸巾 (chỉ chế tẩy kiểm cân). Ý nghĩa là: Khăn lau mặt bằng giấy.
Ý nghĩa của 纸制洗脸巾 khi là Danh từ
✪ Khăn lau mặt bằng giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸制洗脸巾
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 他 拿 纸巾 擤 鼻涕
- Anh ấy dùng khăn giấy để xì mũi.
- 机制纸
- giấy làm bằng máy.
- 纸巾 用 完 了
- Khăn giấy đã hết rồi.
- 梳头 洗脸
- rửa mặt chải đầu.
- 我先 刷牙 , 再 洗脸
- Tôi đánh răng trước rồi rửa mặt.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 旧制 的 英镑 纸币 已 不是 法定 的 货币 了
- Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.
- 我 需要 一张 纸巾
- Tôi cần một chiếc khăn giấy.
- 请 给 我 拿 点 餐巾纸
- Làm ơn lấy cho tôi ít giấy ăn.
- 你 能 拿 点 纸巾 过来 吗 ?
- Bạn có thể mang cho tôi ít khăn giấy được không?
- 我 每天 早上 用 毛巾 洗脸
- Tôi dùng khăn mặt để rửa mặt mỗi sáng.
- 批评 和 自我批评 就 好比 洗脸 扫地 , 要 经常 做
- Phê bình và tự phê bình cũng giống như rửa mặt quét nhà, phải làm thường xuyên.
- 竹子 可以 用来 制作 纸张
- Tre có thể dùng để làm giấy.
- 挤 一泵 就 够 洗脸 了
- Bóp một cái là đủ rửa mặt rồi.
- 洗脸 的 时候 挤出 两三 泵
- Khi rửa mặt, bóp hai ba lần.
- 造纸厂 的 废料 可以 制造 酒精
- phế liệu của nhà máy giấy có thể chế tạo cồn.
- 她 用 一张 面巾纸 擦掉 脸上 的 汗水
- Cô ấy dùng một tờ giấy vệ sinh lau đi mồ hôi trên khuôn mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纸制洗脸巾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纸制洗脸巾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
巾›
洗›
纸›
脸›