Đọc nhanh: 洗脸台 (tẩy kiểm thai). Ý nghĩa là: đi lại, bàn trang điểm, bồn rửa.
Ý nghĩa của 洗脸台 khi là Danh từ
✪ đi lại
commode
✪ bàn trang điểm
dressing table
✪ bồn rửa
sink
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗脸台
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 袜子 洗后 晾 在 阳台 上
- Đôi tất được phơi trên ban công sau khi giặt.
- 梳头 洗脸
- rửa mặt chải đầu.
- 我先 刷牙 , 再 洗脸
- Tôi đánh răng trước rồi rửa mặt.
- 我 每天 早上 用 毛巾 洗脸
- Tôi dùng khăn mặt để rửa mặt mỗi sáng.
- 批评 和 自我批评 就 好比 洗脸 扫地 , 要 经常 做
- Phê bình và tự phê bình cũng giống như rửa mặt quét nhà, phải làm thường xuyên.
- 挤 一泵 就 够 洗脸 了
- Bóp một cái là đủ rửa mặt rồi.
- 洗脸 的 时候 挤出 两三 泵
- Khi rửa mặt, bóp hai ba lần.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 她 很 懒 , 甚至 不 洗脸
- Cô ấy lười đến nỗi không rửa mặt.
- 我 每天 都 要 洗脸
- Tôi mỗi ngày đều phải rửa mặt.
- 小 明 早晚 都 要 洗脸
- Buổi sáng và tối Tiểu Minh đều rửa mặt.
- 每天 早上 , 我 都 要 洗脸
- Mỗi sáng, tôi đều phải rửa mặt.
- 我 常用 温水 洗脸
- Tôi thường rửa mặt bằng nước ấm.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
- 听说 这个 品牌 有款 去 痘 洗脸 奶 效果 不错
- Mình nghe nói thương hiệu này có sữa rửa mặt trị mụn hiệu quả không tồi.
- 你 应该 用 温水 洗脸
- Bạn nên rửa mặt bằng nước ấm.
- 我 需要 一台 洗衣机
- Tôi cần một cái máy giặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洗脸台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洗脸台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
洗›
脸›