Đọc nhanh: 洗脸奶 (tẩy kiểm nãi). Ý nghĩa là: Sữa rửa mặt. Ví dụ : - 听说这个品牌有款去痘洗脸奶效果不错. Mình nghe nói thương hiệu này có sữa rửa mặt trị mụn hiệu quả không tồi.
Ý nghĩa của 洗脸奶 khi là Danh từ
✪ Sữa rửa mặt
- 听说 这个 品牌 有款 去 痘 洗脸 奶 效果 不错
- Mình nghe nói thương hiệu này có sữa rửa mặt trị mụn hiệu quả không tồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗脸奶
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 梳头 洗脸
- rửa mặt chải đầu.
- 我先 刷牙 , 再 洗脸
- Tôi đánh răng trước rồi rửa mặt.
- 我 每天 早上 用 毛巾 洗脸
- Tôi dùng khăn mặt để rửa mặt mỗi sáng.
- 批评 和 自我批评 就 好比 洗脸 扫地 , 要 经常 做
- Phê bình và tự phê bình cũng giống như rửa mặt quét nhà, phải làm thường xuyên.
- 挤 一泵 就 够 洗脸 了
- Bóp một cái là đủ rửa mặt rồi.
- 洗脸 的 时候 挤出 两三 泵
- Khi rửa mặt, bóp hai ba lần.
- 洗面奶 如何 选 ?
- Làm sao để chọn sữa rửa mặt?
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 她 很 懒 , 甚至 不 洗脸
- Cô ấy lười đến nỗi không rửa mặt.
- 我 每天 都 要 洗脸
- Tôi mỗi ngày đều phải rửa mặt.
- 小 明 早晚 都 要 洗脸
- Buổi sáng và tối Tiểu Minh đều rửa mặt.
- 每天 早上 , 我 都 要 洗脸
- Mỗi sáng, tôi đều phải rửa mặt.
- 我 常用 温水 洗脸
- Tôi thường rửa mặt bằng nước ấm.
- 洗面奶 可以 帮助 去除 皮脂
- Sữa rửa mặt có thể giúp loại bỏ dầu nhờn.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 听说 这个 品牌 有款 去 痘 洗脸 奶 效果 不错
- Mình nghe nói thương hiệu này có sữa rửa mặt trị mụn hiệu quả không tồi.
- 你 应该 用 温水 洗脸
- Bạn nên rửa mặt bằng nước ấm.
- 她 在 洗脸 的 时候 听 音乐
- Cô ấy nghe nhạc khi rửa mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洗脸奶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洗脸奶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奶›
洗›
脸›