Đọc nhanh: 萧洒 (tiêu sái). Ý nghĩa là: tiêu điều; điêu tàn, Tự nhiên, phóng khoáng.
✪ tiêu điều; điêu tàn
潇洒
✪ Tự nhiên, phóng khoáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萧洒
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 马鸣萧萧
- ngưạ hí vang.
- 挥洒自如
- viết vẽ tự nhiên.
- 风神 挥洒
- phong thái tự nhiên
- 喷洒 农药
- phun thuốc trừ sâu.
- 车 辚 , 马 萧萧
- tiếng xe chạy lộc cộc, ngựa hí vang rền.
- 村庄 显得 很 萧索
- Làng quê trông rất tiêu điều.
- 爱洒 西藏 圣地
- Tình yêu rải khắp vùng đất thánh Tây Tạng.
- 秋风 萧瑟
- gió thu xào xạc.
- 台风 儿 潇洒
- phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.
- 洒扫 庭除
- quét sân
- 别 把 汤洒 了
- Đừng làm đổ canh.
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 市面 萧条
- bộ mặt tiêu điều của thành phố.
- 四壁 萧然
- bốn vách trống không.
- 他 把 醋 洒 在 鱼 和 土豆片 上
- Anh ta rắc giấm lên cá và lát khoai tây.
- 她 把 颜料 洒 了
- Cô ấy làm đổ màu vẽ.
- 旻 光洒 田野
- Ánh sáng mùa thu rải trên cánh đồng.
- 把 洒 在 地上 的 粮食 捡起来
- Nhặt thức ăn rơi vãi trên mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 萧洒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萧洒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洒›
萧›