萧洒 xiāosǎ

Từ hán việt: 【tiêu sái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "萧洒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu sái). Ý nghĩa là: tiêu điều; điêu tàn, Tự nhiên, phóng khoáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 萧洒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

tiêu điều; điêu tàn

潇洒

Tự nhiên, phóng khoáng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萧洒

  • - 爷爷 yéye 洒落 sǎluò zài 院子 yuànzi de 大豆 dàdòu 一粒 yīlì 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.

  • - 秋景 qiūjǐng 萧索 xiāosuǒ 惹人愁 rěrénchóu

    - Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.

  • - 马鸣萧萧 mǎmíngxiāoxiāo

    - ngưạ hí vang.

  • - 挥洒自如 huīsǎzìrú

    - viết vẽ tự nhiên.

  • - 风神 fēngshén 挥洒 huīsǎ

    - phong thái tự nhiên

  • - 喷洒 pēnsǎ 农药 nóngyào

    - phun thuốc trừ sâu.

  • - chē lín 萧萧 xiāoxiāo

    - tiếng xe chạy lộc cộc, ngựa hí vang rền.

  • - 村庄 cūnzhuāng 显得 xiǎnde hěn 萧索 xiāosuǒ

    - Làng quê trông rất tiêu điều.

  • - 爱洒 àisǎ 西藏 xīzàng 圣地 shèngdì

    - Tình yêu rải khắp vùng đất thánh Tây Tạng.

  • - 秋风 qiūfēng 萧瑟 xiāosè

    - gió thu xào xạc.

  • - 台风 táifēng ér 潇洒 xiāosǎ

    - phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.

  • - 洒扫 sǎsǎo 庭除 tíngchú

    - quét sân

  • - bié 汤洒 tāngsǎ le

    - Đừng làm đổ canh.

  • - 神父 shénfù 圣水 shèngshuǐ zài 婴儿 yīngér de 额头 étóu shàng

    - Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.

  • - 市面 shìmiàn 萧条 xiāotiáo

    - bộ mặt tiêu điều của thành phố.

  • - 四壁 sìbì 萧然 xiāorán

    - bốn vách trống không.

  • - zài 土豆片 tǔdòupiàn shàng

    - Anh ta rắc giấm lên cá và lát khoai tây.

  • - 颜料 yánliào le

    - Cô ấy làm đổ màu vẽ.

  • - mín 光洒 guāngsǎ 田野 tiányě

    - Ánh sáng mùa thu rải trên cánh đồng.

  • - zài 地上 dìshàng de 粮食 liángshí 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Nhặt thức ăn rơi vãi trên mặt đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 萧洒

Hình ảnh minh họa cho từ 萧洒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萧洒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Cuǐ , Sǎ , Sěn , Xǐ , Xiǎn , Xùn
    • Âm hán việt: Sái , Thối , Tiển , Tẩy
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+6D12
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:一丨丨フ一一丨ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XTLX (重廿中重)
    • Bảng mã:U+8427
    • Tần suất sử dụng:Cao