Từ hán việt: 【sái.tẩy.thối.tiển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sái.tẩy.thối.tiển). Ý nghĩa là: vẩy; rắc; tung; xịt (nước), rơi vãi; tràn; đổ, tự nhiên; thoải mái (không bị kiềm chế). Ví dụ : - 。 Khi quét nhà trước tiên hãy vẩy một ít nước.. - 。 Bạn xịt nước xuống đất trước đi.. - 。 Nhặt thức ăn rơi vãi trên mặt đất.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vẩy; rắc; tung; xịt (nước)

使 (水或其他东西) 分散地落下

Ví dụ:
  • - 扫地 sǎodì de 时候 shíhou 先洒些 xiānsǎxiē shuǐ

    - Khi quét nhà trước tiên hãy vẩy một ít nước.

  • - xiān 水洒 shuǐsǎ dào 地上 dìshàng

    - Bạn xịt nước xuống đất trước đi.

rơi vãi; tràn; đổ

分散地落下

Ví dụ:
  • - zài 地上 dìshàng de 粮食 liángshí 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Nhặt thức ăn rơi vãi trên mặt đất.

  • - bié 汤洒 tāngsǎ le

    - Đừng làm đổ canh.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tự nhiên; thoải mái (không bị kiềm chế)

自然; 舒适(无拘束)

Ví dụ:
  • - de 性格 xìnggé hěn 洒脱 sǎtuō

    - Tính cách của anh ấy rất thoải mái.

  • - 生活 shēnghuó 洒脱 sǎtuō zài

    - Anh sống thoải mái tự tại.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

洒 + 下来/到...

rơi xuống

Ví dụ:
  • - 雨水 yǔshuǐ cóng 天空 tiānkōng 中洒 zhōngsǎ le 下来 xiàlai

    - Mưa rơi từ trên trời xuống.

  • - 觉得 juéde 好像 hǎoxiàng yǒu 水洒 shuǐsǎ le 下来 xiàlai

    - Tôi cảm thấy như có nước rơi xuống.

Danh từ(水/汤/酒/油/米/豆子)+ 洒 + 到/在 + ... 上

cái gì đó đổ ra/ đổ xuống

Ví dụ:
  • - shuí 水洒 shuǐsǎ dào 地上 dìshàng le

    - Ai đã đổ nước xuống đất?

  • - 酒洒 jiǔsǎ dào 桌子 zhuōzi shàng le

    - Rượu đổ trên bàn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 爷爷 yéye 洒落 sǎluò zài 院子 yuànzi de 大豆 dàdòu 一粒 yīlì 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.

  • - 风神 fēngshén 挥洒 huīsǎ

    - phong thái tự nhiên

  • - 喷洒 pēnsǎ 农药 nóngyào

    - phun thuốc trừ sâu.

  • - 爱洒 àisǎ 西藏 xīzàng 圣地 shèngdì

    - Tình yêu rải khắp vùng đất thánh Tây Tạng.

  • - 台风 táifēng ér 潇洒 xiāosǎ

    - phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.

  • - 洒扫 sǎsǎo 庭除 tíngchú

    - quét sân

  • - bié 汤洒 tāngsǎ le

    - Đừng làm đổ canh.

  • - 神父 shénfù 圣水 shèngshuǐ zài 婴儿 yīngér de 额头 étóu shàng

    - Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.

  • - zài 土豆片 tǔdòupiàn shàng

    - Anh ta rắc giấm lên cá và lát khoai tây.

  • - 颜料 yánliào le

    - Cô ấy làm đổ màu vẽ.

  • - mín 光洒 guāngsǎ 田野 tiányě

    - Ánh sáng mùa thu rải trên cánh đồng.

  • - huī 洒热血 sǎrèxuè

    - nhỏ máu; đổ máu đào.

  • - 洒洒 sǎsǎ 万言 wànyán

    - nhiều chữ lắm lời.

  • - 酒洒 jiǔsǎ dào 桌子 zhuōzi shàng le

    - Rượu đổ trên bàn.

  • - 笑容 xiàoróng hěn 洒脱 sǎtuō

    - Nụ cười của cô ấy rất tự nhiên.

  • - 行为 xíngwéi 显得 xiǎnde 洒脱 sǎtuō

    - Anh ấy hành động rất tự nhiên.

  • - de 性格 xìnggé hěn 洒脱 sǎtuō

    - Tính cách của anh ấy rất thoải mái.

  • - 随意 suíyì 挥洒 huīsǎ

    - tuỳ ý viết vẽ.

  • - 有人 yǒurén 满满 mǎnmǎn 两盒 liǎnghé 墨盒 mòhé gěi nòng le

    - Ai đó đã làm đổ đầy hai hộp mực bị thu giữ.

  • - zài 地上 dìshàng de 粮食 liángshí 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Nhặt thức ăn rơi vãi trên mặt đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 洒

Hình ảnh minh họa cho từ 洒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Cuǐ , Sǎ , Sěn , Xǐ , Xiǎn , Xùn
    • Âm hán việt: Sái , Thối , Tiển , Tẩy
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+6D12
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa