Đọc nhanh: 泼洒 (bát sái). Ý nghĩa là: Bắn tóe; tỏa ra. Ví dụ : - 月光如水,泼洒在宁静的原野上。 Ánh trăng trong như nước, hắt xuống cánh đồng thanh bình.
Ý nghĩa của 泼洒 khi là Động từ
✪ Bắn tóe; tỏa ra
- 月光如水 , 泼洒 在 宁静 的 原野 上
- Ánh trăng trong như nước, hắt xuống cánh đồng thanh bình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泼洒
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 风神 挥洒
- phong thái tự nhiên
- 喷洒 农药
- phun thuốc trừ sâu.
- 泼冷水
- dội nước lạnh (ví với việc đả kích người khác).
- 爱洒 西藏 圣地
- Tình yêu rải khắp vùng đất thánh Tây Tạng.
- 健康 宝宝 活泼可爱
- Bé khỏe mạnh, hoạt bát đáng yêu.
- 台风 儿 潇洒
- phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.
- 洒扫 庭除
- quét sân
- 别 把 汤洒 了
- Đừng làm đổ canh.
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 他 把 醋 洒 在 鱼 和 土豆片 上
- Anh ta rắc giấm lên cá và lát khoai tây.
- 她 把 颜料 洒 了
- Cô ấy làm đổ màu vẽ.
- 生动活泼 的 政治局面
- Cục diện chính trị sinh động sôi nổi.
- 泼墨山水
- vẽ tranh sơn thuỷ.
- 旻 光洒 田野
- Ánh sáng mùa thu rải trên cánh đồng.
- 挥 洒热血
- nhỏ máu; đổ máu đào.
- 表孙 性格 十分 活泼
- Cháu họ tính cách rất hoạt bát.
- 洒洒 万言
- nhiều chữ lắm lời.
- 月光如水 , 泼洒 在 宁静 的 原野 上
- Ánh trăng trong như nước, hắt xuống cánh đồng thanh bình.
- 把 洒 在 地上 的 粮食 捡起来
- Nhặt thức ăn rơi vãi trên mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泼洒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泼洒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泼›
洒›