Đọc nhanh: 挥毫洒墨 (huy hào sái mặc). Ý nghĩa là: cầm bút viết (thành ngữ).
Ý nghĩa của 挥毫洒墨 khi là Thành ngữ
✪ cầm bút viết (thành ngữ)
to wield a writing brush (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥毫洒墨
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 挥动 皮鞭
- vung roi da
- 毫无 骄矜 之气
- không một chút kiêu căng.
- 毫无 怨言
- không một lời oán thán
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 打 墨线
- nẩy mực
- 挥洒自如
- viết vẽ tự nhiên.
- 前往 的 地方 是 新墨西哥州 的 艾吉 伍德
- Đi đến Mexico mới edgewood.
- 她 毫不犹豫 地 答应 了
- Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.
- 风神 挥洒
- phong thái tự nhiên
- 挥 洒热血
- nhỏ máu; đổ máu đào.
- 对客挥毫
- múa bút trước mặt khách
- 随意 挥洒
- tuỳ ý viết vẽ.
- 有人 把 满满 两盒 墨盒 给 弄 洒 了
- Ai đó đã làm đổ đầy hai hộp mực bị thu giữ.
- 挥毫 泼墨
- múa bút trút mực
- 她 潇洒 地 挥手告别 朋友
- Cô ấy tiêu sái vẫy tạm biệt bạn bè.
- 老总 遇事 能 明察秋毫 , 想 在 他 面前 耍花样 , 门 都 没有 !
- Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挥毫洒墨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挥毫洒墨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墨›
挥›
毫›
洒›