Hán tự: 捡
Đọc nhanh: 捡 (kiểm). Ý nghĩa là: nhặt lấy; nhặt; lượm. Ví dụ : - 孩子们在沙滩上捡贝壳。 Các em nhỏ nhặt vỏ sò trên bãi biển.. - 他捡到了一些钱。 Anh ấy nhặt được một ít tiền.
Ý nghĩa của 捡 khi là Động từ
✪ nhặt lấy; nhặt; lượm
把地上的东西拿起来
- 孩子 们 在 沙滩 上 捡 贝壳
- Các em nhỏ nhặt vỏ sò trên bãi biển.
- 他 捡 到 了 一些 钱
- Anh ấy nhặt được một ít tiền.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 捡
✪ 捡 + Tân ngữ (钱、石头、垃圾...)
Nhặt cái gì đó
- 我们 在 捡 垃圾
- Chúng tôi đang nhặt rác.
- 他们 在 捡 石头
- Họ đang nhặt đá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捡
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 她 捡 了 一截 树枝 当 拐杖
- Cô ấy nhặt một đoạn cành cây làm gậy chống.
- 他们 在 捡 石头
- Họ đang nhặt đá.
- 他 弯腰 捡 东西
- Anh ấy khom lưng nhặt đồ.
- 她 猫 着 腰 捡 东西
- Cô ấy cúi xuống để nhặt đồ.
- 他 沿途 帮忙 拾捡 垃圾
- Anh ấy giúp nhặt rác dọc đường.
- 他 在 河边 捡 到 蚌
- Anh ấy nhặt được trai bên bờ sông.
- 他 捡 到 了 一张 钞票
- Anh ấy nhặt được một tờ tiền giấy.
- 小 松鼠 在 捡 橡碗子
- Chú sóc nhỏ đang nhặt quả sồi.
- 他 弓腰 捡起 地上 的 纸
- Anh ấy cúi lưng nhặt tờ giấy trên đất.
- 孩子 们 在 沙滩 上 捡 贝壳
- Các em nhỏ nhặt vỏ sò trên bãi biển.
- 破铜烂铁 的 , 他 捡 来 一大 筐
- đồng nát, sắt vụn... nó nhặt đầy một sọt.
- 于是 他 东跑西颠 拚命 的 捡起 瓶子 来
- Vì vậy, cô ấy chạy vòng vòng xung quanh , nhặt chai một cách tuyệt vọng.
- 我 捡起 地上 的 残英
- Tôi nhặt những cánh hoa tàn trên mặt đất.
- 他 捡 到 了 一些 钱
- Anh ấy nhặt được một ít tiền.
- 他 从 地上 捡起 了 一 撮 头发
- Cô ấy nhặt lên một nắm tóc từ mặt đất.
- 他 去 山上 捡 了 一些 薪
- Anh ấy đi lên núi nhặt một ít củi.
- 小孩子 们 喜欢 捡 橡子 玩
- Trẻ con thích nhặt hạt sồi để chơi.
- 捡 到 东西 要 归还 失主
- Nhặt được của rơi nên trả lại người mất.
- 我 捡 了 两片 叶子
- Tôi đã nhặt hai chiếc lá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捡›