jiǎn

Từ hán việt: 【kiểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiểm). Ý nghĩa là: nhặt lấy; nhặt; lượm. Ví dụ : - 。 Các em nhỏ nhặt vỏ sò trên bãi biển.. - 。 Anh ấy nhặt được một ít tiền.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhặt lấy; nhặt; lượm

把地上的东西拿起来

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men zài 沙滩 shātān shàng jiǎn 贝壳 bèiké

    - Các em nhỏ nhặt vỏ sò trên bãi biển.

  • - jiǎn dào le 一些 yīxiē qián

    - Anh ấy nhặt được một ít tiền.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

捡 + Tân ngữ (钱、石头、垃圾...)

Nhặt cái gì đó

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài jiǎn 垃圾 lājī

    - Chúng tôi đang nhặt rác.

  • - 他们 tāmen zài jiǎn 石头 shítou

    - Họ đang nhặt đá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 爷爷 yéye 洒落 sǎluò zài 院子 yuànzi de 大豆 dàdòu 一粒 yīlì 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.

  • - jiǎn le 一截 yījié 树枝 shùzhī dāng 拐杖 guǎizhàng

    - Cô ấy nhặt một đoạn cành cây làm gậy chống.

  • - 他们 tāmen zài jiǎn 石头 shítou

    - Họ đang nhặt đá.

  • - 弯腰 wānyāo jiǎn 东西 dōngxī

    - Anh ấy khom lưng nhặt đồ.

  • - māo zhe yāo jiǎn 东西 dōngxī

    - Cô ấy cúi xuống để nhặt đồ.

  • - 沿途 yántú 帮忙 bāngmáng 拾捡 shíjiǎn 垃圾 lājī

    - Anh ấy giúp nhặt rác dọc đường.

  • - zài 河边 hébiān jiǎn dào bàng

    - Anh ấy nhặt được trai bên bờ sông.

  • - jiǎn dào le 一张 yīzhāng 钞票 chāopiào

    - Anh ấy nhặt được một tờ tiền giấy.

  • - xiǎo 松鼠 sōngshǔ zài jiǎn 橡碗子 xiàngwǎnzi

    - Chú sóc nhỏ đang nhặt quả sồi.

  • - 弓腰 gōngyāo 捡起 jiǎnqǐ 地上 dìshàng de zhǐ

    - Anh ấy cúi lưng nhặt tờ giấy trên đất.

  • - 孩子 háizi men zài 沙滩 shātān shàng jiǎn 贝壳 bèiké

    - Các em nhỏ nhặt vỏ sò trên bãi biển.

  • - 破铜烂铁 pòtónglàntiě de jiǎn lái 一大 yīdà kuāng

    - đồng nát, sắt vụn... nó nhặt đầy một sọt.

  • - 于是 yúshì 东跑西颠 dōngpǎoxīdiān 拚命 pànmìng de 捡起 jiǎnqǐ 瓶子 píngzi lái

    - Vì vậy, cô ấy chạy vòng vòng xung quanh , nhặt chai một cách tuyệt vọng.

  • - 捡起 jiǎnqǐ 地上 dìshàng de 残英 cányīng

    - Tôi nhặt những cánh hoa tàn trên mặt đất.

  • - jiǎn dào le 一些 yīxiē qián

    - Anh ấy nhặt được một ít tiền.

  • - cóng 地上 dìshàng 捡起 jiǎnqǐ le cuō 头发 tóufà

    - Cô ấy nhặt lên một nắm tóc từ mặt đất.

  • - 山上 shānshàng jiǎn le 一些 yīxiē xīn

    - Anh ấy đi lên núi nhặt một ít củi.

  • - 小孩子 xiǎoháizi men 喜欢 xǐhuan jiǎn 橡子 xiàngzǐ wán

    - Trẻ con thích nhặt hạt sồi để chơi.

  • - jiǎn dào 东西 dōngxī yào 归还 guīhuán 失主 shīzhǔ

    - Nhặt được của rơi nên trả lại người mất.

  • - jiǎn le 两片 liǎngpiàn 叶子 yèzi

    - Tôi đã nhặt hai chiếc lá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 捡

Hình ảnh minh họa cho từ 捡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Kiểm
    • Nét bút:一丨一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOMM (手人一一)
    • Bảng mã:U+6361
    • Tần suất sử dụng:Cao