Đọc nhanh: 法律 (pháp luật). Ý nghĩa là: luật; pháp luật; luật pháp. Ví dụ : - 法律面前人人平等。 Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.. - 法律禁止盗窃行为。 Pháp luật cấm hành vi trộm cắp.. - 她正在准备法律考试。 Cô ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi luật.
Ý nghĩa của 法律 khi là Danh từ
✪ luật; pháp luật; luật pháp
由立法机关制定,国家政权保证执行的行为规则法律体现统治阶级的意志,是阶级专政的工具之一
- 法律 面前 人人平等
- Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.
- 法律 禁止 盗窃 行为
- Pháp luật cấm hành vi trộm cắp.
- 她 正在 准备 法律 考试
- Cô ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi luật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 法律
✪ Động từ (遵守,修改,违反,...) + 法律
cụm động tân
- 他们 遵守 法律 规定
- Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.
- 他们 正在 研究 新 法律
- Họ đang nghiên cứu luật mới.
✪ 法律 + Danh từ/Động từ (常识,专业,责任,...)
- 法律常识 非常 重要
- Kiến thức pháp luật rất quan trọng.
- 他 在 学习 法律 专业
- Anh ấy đang học ngành luật.
So sánh, Phân biệt 法律 với từ khác
✪ 法律 vs 法令
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法律
- 我 弟弟 是 法律硕士
- Em trai tôi là thạc sĩ luật.
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 合法 的 夫妻 受 法律 保护
- Các cặp vợ chồng hợp pháp được pháp luật bảo vệ.
- 遗产 的 分配 需要 法律 程序
- Việc phân chia di sản cần phải có quy trình pháp lý.
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 法律责任 依据 是否是 仇恨 犯罪 而 变化
- Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.
- 统治阶级 制定 了 新 的 法律
- Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.
- 我们 要 遵守 法律
- Chúng ta phải tuân thủ pháp luật.
- 我们 必须 遵守 律法
- Chúng ta phải tuân thủ pháp luật.
- 法律 条款
- Các điều khoản luật pháp
- 法律 保障 公民权利
- Luật pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.
- 诉讼 记录 法律 案件 中 法庭 诉讼 程序 的 简要 记录
- Bản ghi tố tụng là một bản ghi tóm tắt về quy trình tố tụng tại tòa án trong một vụ án pháp lý.
- 诉讼 事宜 由 法律顾问 代理
- Các vấn đề kiện tụng được đại diện bởi các cố vấn pháp lý.
- 破绽 , 失效 可能 导致 其 无效 的 法律 文件 的 漏洞
- Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.
- 法律 保护 每个 人 的 权利
- Pháp luật bảo vệ quyền lợi của mỗi người.
- 法律 的 纠纷 需要 审判
- Tranh chấp pháp luật cần phải được đưa ra xét xử.
- 她 正在 准备 法律 考试
- Cô ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi luật.
- 法律 面前 人人平等 是 被 认为 理所当然 的
- Trước pháp luật, mọi người đều được coi là bình đẳng là điều được coi là đương nhiên.
- 法律 面前 人人平等
- Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 法律
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 法律 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm律›
法›
quốc pháp; phép nước; luật pháp nhà nước; luật nước
Chấp Pháp, Chấp Hành Pháp Luật, Thi Pháp
pháp lệnh (thời xưa)
Tư Pháp
Pháp Lệnh, Đạo Luật, Luật Lệ
công pháp (luật học Phương Tây chỉ pháp luật có liên quan đến lợi ích quốc gia như: hiến pháp, luật hành chính...)công pháp; phép công
Pháp Trị (Tư Tưởng Chính Trị Của Các Pháp Gia Thời Tiên Tần, Chủ Trương Lấy Luật Pháp Làm Dụng Cụ Trị Quốc)
lưới pháp luật