法律 fǎlǜ

Từ hán việt: 【pháp luật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "法律" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (pháp luật). Ý nghĩa là: luật; pháp luật; luật pháp. Ví dụ : - 。 Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.. - 。 Pháp luật cấm hành vi trộm cắp.. - 。 Cô ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi luật.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 法律 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 法律 khi là Danh từ

luật; pháp luật; luật pháp

由立法机关制定,国家政权保证执行的行为规则法律体现统治阶级的意志,是阶级专政的工具之一

Ví dụ:
  • - 法律 fǎlǜ 面前 miànqián 人人平等 rénrénpíngděng

    - Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.

  • - 法律 fǎlǜ 禁止 jìnzhǐ 盗窃 dàoqiè 行为 xíngwéi

    - Pháp luật cấm hành vi trộm cắp.

  • - 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 法律 fǎlǜ 考试 kǎoshì

    - Cô ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi luật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 法律

Động từ (遵守,修改,违反,...) + 法律

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 遵守 zūnshǒu 法律 fǎlǜ 规定 guīdìng

    - Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 研究 yánjiū xīn 法律 fǎlǜ

    - Họ đang nghiên cứu luật mới.

法律 + Danh từ/Động từ (常识,专业,责任,...)

Ví dụ:
  • - 法律常识 fǎlǜchángshí 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Kiến thức pháp luật rất quan trọng.

  • - zài 学习 xuéxí 法律 fǎlǜ 专业 zhuānyè

    - Anh ấy đang học ngành luật.

So sánh, Phân biệt 法律 với từ khác

法律 vs 法令

Giải thích:

"" và "" có ý nghĩa khác nhau, cách dùng cũng không hoàn toàn giống nhau, và "" thường được sử dụng hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法律

  • - 弟弟 dìdì shì 法律硕士 fǎlǜshuòshì

    - Em trai tôi là thạc sĩ luật.

  • - 法律 fǎlǜ shì 社会 shèhuì de 镜子 jìngzi

    - Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.

  • - 合法 héfǎ de 夫妻 fūqī shòu 法律 fǎlǜ 保护 bǎohù

    - Các cặp vợ chồng hợp pháp được pháp luật bảo vệ.

  • - 遗产 yíchǎn de 分配 fēnpèi 需要 xūyào 法律 fǎlǜ 程序 chéngxù

    - Việc phân chia di sản cần phải có quy trình pháp lý.

  • - 按照 ànzhào 猶太 yóutài de 法律 fǎlǜ 滿 mǎn le 八天 bātiān 孩子 háizi 應受 yīngshòu 割損 gēsǔn 遂給 suìgěi 起名 qǐmíng

    - Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.

  • - 这位 zhèwèi 律师 lǜshī 正在 zhèngzài wèi 明天 míngtiān 法庭 fǎtíng 审理 shěnlǐ de 案件 ànjiàn zuò 准备 zhǔnbèi

    - Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.

  • - 法律责任 fǎlǜzérèn 依据 yījù 是否是 shìfǒushì 仇恨 chóuhèn 犯罪 fànzuì ér 变化 biànhuà

    - Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.

  • - 统治阶级 tǒngzhìjiējí 制定 zhìdìng le xīn de 法律 fǎlǜ

    - Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.

  • - 我们 wǒmen yào 遵守 zūnshǒu 法律 fǎlǜ

    - Chúng ta phải tuân thủ pháp luật.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu 律法 lǜfǎ

    - Chúng ta phải tuân thủ pháp luật.

  • - 法律 fǎlǜ 条款 tiáokuǎn

    - Các điều khoản luật pháp

  • - 法律 fǎlǜ 保障 bǎozhàng 公民权利 gōngmínquánlì

    - Luật pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.

  • - 诉讼 sùsòng 记录 jìlù 法律 fǎlǜ 案件 ànjiàn zhōng 法庭 fǎtíng 诉讼 sùsòng 程序 chéngxù de 简要 jiǎnyào 记录 jìlù

    - Bản ghi tố tụng là một bản ghi tóm tắt về quy trình tố tụng tại tòa án trong một vụ án pháp lý.

  • - 诉讼 sùsòng 事宜 shìyí yóu 法律顾问 fǎlǜgùwèn 代理 dàilǐ

    - Các vấn đề kiện tụng được đại diện bởi các cố vấn pháp lý.

  • - 破绽 pòzhàn 失效 shīxiào 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 无效 wúxiào de 法律 fǎlǜ 文件 wénjiàn de 漏洞 lòudòng

    - Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.

  • - 法律 fǎlǜ 保护 bǎohù 每个 měigè rén de 权利 quánlì

    - Pháp luật bảo vệ quyền lợi của mỗi người.

  • - 法律 fǎlǜ de 纠纷 jiūfēn 需要 xūyào 审判 shěnpàn

    - Tranh chấp pháp luật cần phải được đưa ra xét xử.

  • - 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 法律 fǎlǜ 考试 kǎoshì

    - Cô ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi luật.

  • - 法律 fǎlǜ 面前 miànqián 人人平等 rénrénpíngděng shì bèi 认为 rènwéi 理所当然 lǐsuǒdāngrán de

    - Trước pháp luật, mọi người đều được coi là bình đẳng là điều được coi là đương nhiên.

  • - 法律 fǎlǜ 面前 miànqián 人人平等 rénrénpíngděng

    - Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 法律

Hình ảnh minh họa cho từ 法律

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 法律 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Luật
    • Nét bút:ノノ丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOLQ (竹人中手)
    • Bảng mã:U+5F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao