Từ hán việt: 【bạc.phách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạc.phách). Ý nghĩa là: đậu; cập bến; ghé bến; dừng thuyền; đỗ thuyền, ngừng; dạt; dừng lại; lưu lại, lạnh nhạt; dửng dưng (danh lợi). Ví dụ : - 。 Tàu thủy sắp cập vào cảng.. - 。 Thuyền đánh cá tối qua đã đậu ở đây.. - 。 Anh ấy phiêu bạt nhiều năm bên ngoài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đậu; cập bến; ghé bến; dừng thuyền; đỗ thuyền

船靠岸;停船

Ví dụ:
  • - 轮船 lúnchuán 即将 jíjiāng 泊入 pōrù 港口 gǎngkǒu

    - Tàu thủy sắp cập vào cảng.

  • - 渔船 yúchuán 昨晚 zuówǎn 已泊 yǐpō 此处 cǐchù

    - Thuyền đánh cá tối qua đã đậu ở đây.

ngừng; dạt; dừng lại; lưu lại

停留

Ví dụ:
  • - 多年 duōnián 在外 zàiwài 漂泊 piāobó

    - Anh ấy phiêu bạt nhiều năm bên ngoài.

  • - de xīn 一直 yìzhí 在外 zàiwài 漂泊 piāobó

    - Tâm hồn cô ấy luôn trôi dạt nơi xa.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lạnh nhạt; dửng dưng (danh lợi)

对名利)淡漠

Ví dụ:
  • - duì 名利 mínglì 淡泊 dànbó

    - Cô ấy không màng danh lợi.

  • - guò zhe 淡泊 dànbó de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy sống một cuộc sống thanh bạch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 罗布淖尔 luóbùnàoěr ( 罗布泊 luóbùpō zài 新疆 xīnjiāng )

    - Lạc Bố Náo Nhĩ (tên hồ ở tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).

  • - 湖泊 húpō 央有 yāngyǒu 小岛屿 xiǎodǎoyǔ

    - Ở trung tâm hồ có một hòn đảo nhỏ.

  • - 那片 nàpiàn 湖泊 húpō 变成 biànchéng le 死水 sǐshuǐ ya

    - Hồ nước đó đã trở thành nước tù.

  • - 淖尔 nàoěr ( 达里泊 dálǐpō zài 内蒙古 nèiměnggǔ )

    - Đạt Lí Náo Nhĩ (tên hồ ở Nội Mông Cổ, Trung Quốc)

  • - 美丽 měilì de 梁山泊 liángshānpō

    - Hồ Lương Sơn xinh đẹp.

  • - 舰船 jiànchuán bìng zài 印第安纳波利斯 yìndìānnàbōlìsī huò 休斯顿 xiūsīdùn 停泊 tíngbó

    - Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.

  • - 家贫 jiāpín 落泊 luòbó

    - gia đình nghèo khó, tinh thần sa sút.

  • - 宁静 níngjìng de 青海 qīnghǎi

    - Hồ Thanh Hải yên tĩnh.

  • - 湖泊 húpō 水面 shuǐmiàn hěn 宁静 níngjìng

    - Mặt nước hồ rất yên tĩnh.

  • - 梁山泊 liángshānpō ( zài jīn 山东 shāndōng )

    - Lương Sơn Bạc (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

  • - zhè 汪酒泊 wāngjiǔpō 香气扑鼻 xiāngqìpūbí

    - Bể rượu này có mùi thơm.

  • - 渔船 yúchuán 沿着 yánzhe àn 抛锚 pāomáo 停泊 tíngbó

    - Tàu cá neo dọc theo bờ để đỗ.

  • - 淡泊名利 dànbómínglì

    - không màng danh lợi

  • - 淡泊明志 dànbómíngzhì

    - chí cao không màng danh lợi

  • - duì 名利 mínglì 淡泊 dànbó

    - Cô ấy không màng danh lợi.

  • - guò zhe 淡泊 dànbó de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy sống một cuộc sống thanh bạch.

  • - 湖泊 húpō 非常广阔 fēichángguǎngkuò

    - Hồ nước rất rộng lớn.

  • - 他们 tāmen chuán 开进 kāijìn 海港 hǎigǎng 下锚 xiàmáo 停泊 tíngbó

    - Họ lái tàu vào cảng biển và thả máy để neo đậu.

  • - zhè 三个 sāngè 空壳 kōngké 公司 gōngsī dōu 依据 yījù 明尼苏达州 míngnísūdázhōu de 湖泊 húpō 命名 mìngmíng

    - Cả ba khu vực thềm này đều được đặt tên theo các hồ ở Minnesota.

  • - 解放前 jiěfàngqián 劳动 láodòng 人民 rénmín 经常 jīngcháng guò zhe 颠沛流离 diānpèiliúlí 漂泊异乡 piāobóyìxiāng de 生活 shēnghuó

    - trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泊

Hình ảnh minh họa cho từ 泊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pō , Pó , Pò
    • Âm hán việt: Bạc , Phách
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHA (水竹日)
    • Bảng mã:U+6CCA
    • Tần suất sử dụng:Cao