Đọc nhanh: 淡泊名利 (đạm bạc danh lợi). Ý nghĩa là: thờ ơ với những phần thưởng thế gian, không quan tâm đến danh vọng và tài sản (thành ngữ).
Ý nghĩa của 淡泊名利 khi là Thành ngữ
✪ thờ ơ với những phần thưởng thế gian
indifferent to worldly rewards
✪ không quan tâm đến danh vọng và tài sản (thành ngữ)
not caring about fame and fortune (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡泊名利
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 功名利禄
- công danh bổng lộc.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 那 是 义大利 名字
- Đó là một cái tên Ý.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 淡泊名利
- không màng danh lợi
- 淡泊明志
- chí cao không màng danh lợi
- 她 对 名利 淡泊
- Cô ấy không màng danh lợi.
- 她 过 着 淡泊 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống thanh bạch.
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 他选 了 个 吉利 的 名字
- Anh ấy đã chọn một cái tên may mắn.
- 你 忘记 告诉 名利场 你 搬家 了
- Bạn quên nói với Vanity Fair rằng bạn đã chuyển đi.
- 比利 · 迪 扮演 一名 市议员
- Billy Dee là một người bán hàng rong
- 我 崇拜 那些 不 图 名利 、 默默 奉献 的 无名英雄
- Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.
- 这 三个 空壳 公司 都 依据 明尼苏达州 的 湖泊 命名
- Cả ba khu vực thềm này đều được đặt tên theo các hồ ở Minnesota.
- 热中名利
- mưu cầu danh lợi.
- 眩于 名利
- loá mắt vì danh lợi; bị mê hoặc vì danh lợi
- 她 对 名利 看得 很 淡漠
- Cô ấy không quan tâm tới danh lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淡泊名利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淡泊名利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
名›
泊›
淡›