Đọc nhanh: 泊松分布 (bạc tùng phân bố). Ý nghĩa là: Phân phối Poisson (trong thống kê).
Ý nghĩa của 泊松分布 khi là Động từ
✪ Phân phối Poisson (trong thống kê)
Poisson distribution (in statistics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泊松分布
- 罗布淖尔 ( 罗布泊 , 在 新疆 )
- Lạc Bố Náo Nhĩ (tên hồ ở tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 罗布泊 ( 在 新疆 )
- La Bố Bạc.
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 植物 分布 着 湿地 和 沼泽
- Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.
- 满屋 散布 着 松油 的 刺鼻 气味
- Ngôi nhà rải đầy mùi hắc của dầu thông.
- 静脉 分布 在 身体 各处
- Tĩnh mạch phân bố khắp cơ thể.
- 那 堆布 十分 珍贵
- Đồng tiền bố này rất quý hiếm.
- 花朵 在 花园 中 均匀分布
- Hoa phân bố đều trong vườn.
- 商业 网点 分布 得 不 均匀
- Mạng phân bố thương nghiệp không đều.
- 这 间 屋子 摆布 得 十分 雅致
- cách bài trí của căn phòng này thật trang nhã.
- 这布 身分 不 坏
- vải này chất lượng không tồi.
- 这种 植物 分布 广泛
- Loại cây này phân bố rộng rãi.
- 耕过 的 土地 十分 松软
- đất cày xốp mềm.
- 我们 可以 分 个 布朗 尼 啊
- Tôi nghĩ chúng ta có thể chia đôi bánh hạnh nhân.
- 这些 房屋 分布 着 城市边缘
- Các ngôi nhà nằm ở rìa thành phố.
- 士兵 分布 得 极其 密集
- Binh lính được phân bổ vô cùng dày đặc.
- 血液 从 心脏 输出 , 经 血管 分布 到 全身 组织
- máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泊松分布
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泊松分布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
布›
松›
泊›