Đọc nhanh: 落泊 (lạc bạc). Ý nghĩa là: chán nản; khốn đốn; tinh thần sa sút, phóng khoáng; tự nhiên. Ví dụ : - 家贫落泊。 gia đình nghèo khó, tinh thần sa sút.
Ý nghĩa của 落泊 khi là Tính từ
✪ chán nản; khốn đốn; tinh thần sa sút
潦倒失意
- 家贫 落泊
- gia đình nghèo khó, tinh thần sa sút.
✪ phóng khoáng; tự nhiên
豪迈,不拘束
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落泊
- 罗布淖尔 ( 罗布泊 , 在 新疆 )
- Lạc Bố Náo Nhĩ (tên hồ ở tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 罗布泊 ( 在 新疆 )
- La Bố Bạc.
- 湖泊 央有 个 小岛屿
- Ở trung tâm hồ có một hòn đảo nhỏ.
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 告一段落
- Tuyên bố kết thúc một giai đoạn.
- 家道中落
- gia cảnh sa sút.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 尘埃 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 你 朋友 把 双肩包 落 在 我们 家 了
- Bạn của bạn đã để lại ba lô tại nhà chúng tôi.
- 家贫 落泊
- gia đình nghèo khó, tinh thần sa sút.
- 帆船 落 港湾 停泊
- Thuyền buồm neo đậu ở bến cảng.
- 遗失 的 行李 已经 有 了 着落 了
- hành lý bị mất đã có manh mối rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 落泊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落泊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泊›
落›