Đọc nhanh: 救死扶伤 (cứu tử phù thương). Ý nghĩa là: cứu sống; chăm sóc người bị thương. Ví dụ : - 救死扶伤,实行革命的人道主义。 chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.
Ý nghĩa của 救死扶伤 khi là Thành ngữ
✪ cứu sống; chăm sóc người bị thương
救活将死的,照顾受伤的
- 救死扶伤 , 实行 革命 的 人道主义
- chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救死扶伤
- 殊死 的 斗争
- cuộc đấu tranh quyết tử.
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 因伤 致死
- do bị thương dẫn đến tử vong.
- 救 受伤 的 小猫
- Cứu con mèo bị thương.
- 敌军 死伤 太半
- quân địch thương vong hơn phân nửa
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 兔死狐悲 , 物伤其类
- thỏ chết cáo thương, giống vật còn biết thương đồng loại.
- 我 祈求 你 拯救 卡特 · 赖特 于 死刑
- Tôi chỉ cầu mong bạn ngăn điều này xảy ra với Carter Wright.
- 护士 扶 起 伤员 , 给 他 换药
- y tá đỡ người bệnh dậy cho uống thuốc.
- 他 的 死亡 让 我们 很 悲伤
- Cái chết của anh ấy khiến chúng tôi rất buồn.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
- 救死扶伤 , 实行 革命 的 人道主义
- chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.
- 死因 是 后脑勺 钝器 伤
- COD bị chấn thương nặng ở phía sau đầu.
- 游击队 打死 打伤 十多个 敌人
- du kích bắn chết và làm bị thương hơn 10 tên địch.
- 他们 迅速 抢救 了 伤者
- Họ đã nhanh chóng cứu trợ người bị thương.
- 他 的 伤 需要 疗救
- Vết thương của anh ấy cần được chữa trị.
- 定期检查 搜救 犬 的 脚爪 是否 受伤
- Thường xuyên kiểm tra xem chân của chú chó tìm kiếm và cứu hộ có bị thương hay không.
- 昨天 我 看 了 感伤 的 小说 , 哭死了
- hôm qua tôi đọc một cuốn tiểu thuyết tình cảm bi thương, khóc chết rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 救死扶伤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 救死扶伤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
扶›
救›
死›
giậu đổ bìm leo; thấy người gặp nguy, thừa cơ hãm hại; đánh thằng chết rồi
xem mạng người như cỏ rác; tàn sát dân lành; giết người như ngoé; coi mạng người như ngoé
ốc còn không mang nổi mình ốc; thân mình lo chưa xong
một chính trị gia hành động với sự coi thường hoàn toàn đến tính mạng của những người đồng hương của mìnhgiết người như lanh (thành ngữ); cuộc sống con người như cỏ
giết người không chớp mắt; người tàn nhẫn độc ác; ăn thịt người không tanhgiết người không gớm tay