Đọc nhanh: 救人渡世 (cứu nhân độ thế). Ý nghĩa là: cứu nhân độ thế.
Ý nghĩa của 救人渡世 khi là Thành ngữ
✪ cứu nhân độ thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救人渡世
- 世界 飞人
- người chạy nhanh nhất thế giới.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 洞达 人情世故
- hiểu rõ nhân tình
- 治病救人
- chữa bệnh cứu người
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 人情世故
- nhân tình thế thái.
- 做人 处世
- đối nhân xử thế
- 世态人情
- nhân tình thế thái.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 《 乱世佳人 》 呢
- Cuốn theo chiều gió?
- 诗人 逸世 生活
- Nhà thơ sống ẩn dật.
- 文人 逸 世避俗
- Văn nhân ẩn cư tránh tục.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 含恨 离开 了 人世
- ôm hận cho đến chết
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 救人渡世
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 救人渡世 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
人›
救›
渡›