没事找事 méishì zhǎoshì

Từ hán việt: 【một sự trảo sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "没事找事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (một sự trảo sự). Ý nghĩa là: Rãnh rỗi sinh nông nổi. Ví dụ : - Đừng làm phiền tôi nữa, tôi cũng chẳng phải rảnh rỗi sinh nông nổi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 没事找事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 没事找事 khi là Thành ngữ

Rãnh rỗi sinh nông nổi

Ví dụ:
  • - 别烦 biéfán le 可不是 kěbúshì 没事找事 méishìzhǎoshì

    - Đừng làm phiền tôi nữa, tôi cũng chẳng phải rảnh rỗi sinh nông nổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没事找事

  • - zhè 两个 liǎnggè rén 没事 méishì jiù 爱侃 àikǎn

    - Hai người này không có việc gì thì thích tán dóc.

  • - 有些 yǒuxiē xiǎo 炊具 chuījù 非但 fēidàn 没有 méiyǒu 用处 yòngchǔ 反而 fǎnér 碍事 àishì

    - Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.

  • - 经过 jīngguò 妥善处理 tuǒshànchǔlǐ jiāng 大事 dàshì 化成 huàchéng 小事 xiǎoshì 小事 xiǎoshì 变成 biànchéng 没事 méishì

    - Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.

  • - 没事 méishì 外屋 wàiwū 划拉 huálā 划拉 huálā

    - anh không có việc gì làm thì đi phủi bụi trong nhà đi.

  • - 今天 jīntiān 很闲 hěnxián 没事 méishì zuò

    - Hôm nay tôi rất rảnh, không có việc gì làm.

  • - lěi 哈娜 hānà bèi 男友 nányǒu 肇事 zhàoshì dàn 还是 háishì méi 逃逸 táoyì

    - Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.

  • - 做事 zuòshì méi 计算 jìsuàn

    - làm việc không suy tính.

  • - 没事 méishì 去游 qùyóu 游泳 yóuyǒng

    - Rảnh thì đi bơi.

  • - 除了 chúle 胡说八道 húshuōbādào méi 别的 biéde 事干 shìgàn

    - Anh ta không có gì để làm ngoài việc nói những lời lung tung.

  • - dōu nào dào 这份儿 zhèfènér shàng le hái dāng 没事儿 méishìer ne

    - ồn ào đến mức này mà anh ấy vẫn coi như không hề gì.

  • - 寻找 xúnzhǎo 事故 shìgù de 根源 gēnyuán

    - truy tìm nguyên do sự cố

  • - 没有 méiyǒu 把握 bǎwò de shì jiù 不要 búyào zuò

    - Đừng làm bất cứ điều gì bạn không chắc chắn.

  • - 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 把握 bǎwò 办成 bànchéng de shì 不要 búyào 随便 suíbiàn xiàng 人家 rénjiā 许诺 xǔnuò

    - Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.

  • - 整天 zhěngtiān dōu 没什么 méishíme shì hěn 无聊 wúliáo

    - Cả ngày rảnh rỗi, thật nhàm chán.

  • - zuò 这样 zhèyàng de shì 心里 xīnli yǒu 谱儿 pǔer 没有 méiyǒu

    - làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa?

  • - 他们 tāmen de 事实 shìshí méi rén 可以 kěyǐ 反驳 fǎnbó

    - Không ai có thể bác bỏ sự thật của họ.

  • - 事情 shìqing méi 办好 bànhǎo 感到 gǎndào 负疚 fùjiù

    - việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.

  • - 没想到 méixiǎngdào zhè 事儿 shìer 还是 háishì zhēn 难办 nánbàn

    - Không ngờ việc lại khó làm như vậy.

  • - 别烦 biéfán le 可不是 kěbúshì 没事找事 méishìzhǎoshì

    - Đừng làm phiền tôi nữa, tôi cũng chẳng phải rảnh rỗi sinh nông nổi.

  • - xīn zhǎo lái de 秘书 mìshū 办事 bànshì méi de tiāo ràng 轻松 qīngsōng le 不少 bùshǎo

    - Thư kí anh ấy mới nhận làm làm việc rất tốt, anh ấy đỡ vất vả rất nhiều.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 没事找事

Hình ảnh minh họa cho từ 没事找事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没事找事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Zhǎo
    • Âm hán việt: Hoa , Qua , Trảo
    • Nét bút:一丨一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QI (手戈)
    • Bảng mã:U+627E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao