Hán tự: 沏
Đọc nhanh: 沏 (thiết.thế). Ý nghĩa là: ngâm; pha (dùng nước sôi). Ví dụ : - 丽丽,快给客人沏茶。 Lệ Lệ, mau pha trà cho khách.. - 你先坐一会儿,我去沏一壶茶。 Bạn ngồi một lát trước, tôi đi pha một ấm trà.. - 沏奶时,水温不能太高。 Khi pha sữa, nhiệt độ nước không được quá cao.
Ý nghĩa của 沏 khi là Động từ
✪ ngâm; pha (dùng nước sôi)
(用开水) 冲;泡
- 丽丽 , 快 给 客人 沏茶
- Lệ Lệ, mau pha trà cho khách.
- 你 先 坐 一会儿 , 我 去 沏 一壶 茶
- Bạn ngồi một lát trước, tôi đi pha một ấm trà.
- 沏奶 时 , 水温 不能 太高
- Khi pha sữa, nhiệt độ nước không được quá cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沏
- 她 用 开水 沏茶
- Cô ấy pha trà bằng nước sôi.
- 你 帮 我 沏杯 红茶
- pha cho tôi một tách trà đen.
- 你 先 坐 一会儿 , 我 去 沏 一壶 茶
- Bạn ngồi một lát trước, tôi đi pha một ấm trà.
- 公司 人多 总是 众口难调 有 的 要 沏茶 有 的 要 喝 冰水
- Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.
- 沏奶 时 , 水温 不能 太高
- Khi pha sữa, nhiệt độ nước không được quá cao.
- 他 开始 在 画廊 做 扫地 沏茶 的 工作
- Anh ta bắt đầu làm công việc quét sàn và pha trà trong phòng tranh.
- 丽丽 , 快 给 客人 沏茶
- Lệ Lệ, mau pha trà cho khách.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沏›