水汪汪 shuǐ wāngwāng

Từ hán việt: 【thuỷ uông uông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水汪汪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỷ uông uông). Ý nghĩa là: ngập nước; lênh láng, long lanh nước. Ví dụ : - 。 trời vừa mới mưa, mặt đất ngập nước.. - 。 cô bé giương đôi mắt to, sáng long lanh, nhìn tôi một cách tò mò.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水汪汪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 水汪汪 khi là Tính từ

ngập nước; lênh láng

(水汪汪的) 形容充满水的样子

Ví dụ:
  • - gāng 下过 xiàguò 大雨 dàyǔ 地里 dìlǐ 水汪汪 shuǐwāngwāng de

    - trời vừa mới mưa, mặt đất ngập nước.

long lanh nước

形容眼睛明亮而灵活

Ví dụ:
  • - 小姑娘 xiǎogūniang zhēng zhe 水汪汪 shuǐwāngwāng de 眼睛 yǎnjing 好奇 hàoqí 看着 kànzhe

    - cô bé giương đôi mắt to, sáng long lanh, nhìn tôi một cách tò mò.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水汪汪

  • - hàn zài 额头 étóu 汪着 wāngzhe

    - Mồ hôi đọng ở trán.

  • - 水汪汪 shuǐwāngwāng

    - nước mênh mông.

  • - zài 汪洋 wāngyáng de 书海 shūhǎi zhōng 遨游 áoyóu

    - Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.

  • - 小孩儿 xiǎoháier 圆圆的 yuányuánde 面庞 miànpáng 水汪汪 shuǐwāngwāng de 眼睛 yǎnjing zhēn rén 喜欢 xǐhuan

    - khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.

  • - 小狗 xiǎogǒu 汪汪叫 wāngwāngjiào

    - Chó con sủa ăng ẳng.

  • - xuè zài 伤口 shāngkǒu 汪着 wāngzhe

    - Máu tụ ở vết thương.

  • - 分清是非 fēnqīngshìfēi 一片汪洋 yīpiànwāngyáng 分不清 fēnbùqīng shì tiān shì shuǐ 分清是非 fēnqīngshìfēi

    - một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.

  • - 眼泪汪汪 yǎnlèiwāngwāng

    - Nước mắt giàn giụa.

  • - 汪洋大海 wāngyángdàhǎi

    - biển cả mênh mông.

  • - 汪子 wāngzǐ shuǐ

    - một vũng nước.

  • - dào chū sān wāng 奶茶 nǎichá

    - Cậu ấy đổ ra hai vũng trà sữa.

  • - 门外 ménwài 传来 chuánlái 汪汪 wāngwāng de 狗叫声 gǒujiàoshēng

    - Ngoài cửa truyền đến tiếng chó sủa ăng ẳng.

  • - 眼里 yǎnlǐ 汪着 wāngzhe lèi

    - Trong mắt ngấn lệ.

  • - 村头 cūntóu yǒu xiǎo wāng

    - Đầu làng có cái ao nhỏ.

  • - de xiǎo 嘴巴 zuǐba juē 眼泪汪汪 yǎnlèiwāngwāng

    - Cô ấy nhíu môi nhỏ, mắt đầy nước mắt.

  • - 小姑娘 xiǎogūniang zhēng zhe 水汪汪 shuǐwāngwāng de 眼睛 yǎnjing 好奇 hàoqí 看着 kànzhe

    - cô bé giương đôi mắt to, sáng long lanh, nhìn tôi một cách tò mò.

  • - gāng 下过 xiàguò 大雨 dàyǔ 地里 dìlǐ 水汪汪 shuǐwāngwāng de

    - trời vừa mới mưa, mặt đất ngập nước.

  • - 地上 dìshàng yǒu 一汪 yīwāng 积水 jīshuǐ

    - Mặt đất có một vũng nước đọng.

  • - 那边 nàbiān yǒu 汪水 wāngshuǐ

    - Bên đó có mấy vũng nước.

  • - 路上 lùshàng wāng le 一些 yīxiē shuǐ

    - Trên đường đọng chút nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水汪汪

Hình ảnh minh họa cho từ 水汪汪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水汪汪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Hóng , Wāng , Wǎng
    • Âm hán việt: Uông
    • Nét bút:丶丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMG (水一土)
    • Bảng mã:U+6C6A
    • Tần suất sử dụng:Cao