Đọc nhanh: 水汪汪 (thuỷ uông uông). Ý nghĩa là: ngập nước; lênh láng, long lanh nước. Ví dụ : - 刚下过大雨,地里水汪汪的。 trời vừa mới mưa, mặt đất ngập nước.. - 小姑娘睁着水汪汪的大眼睛,好奇地看着我。 cô bé giương đôi mắt to, sáng long lanh, nhìn tôi một cách tò mò.
Ý nghĩa của 水汪汪 khi là Tính từ
✪ ngập nước; lênh láng
(水汪汪的) 形容充满水的样子
- 刚 下过 大雨 , 地里 水汪汪 的
- trời vừa mới mưa, mặt đất ngập nước.
✪ long lanh nước
形容眼睛明亮而灵活
- 小姑娘 睁 着 水汪汪 的 大 眼睛 , 好奇 地 看着 我
- cô bé giương đôi mắt to, sáng long lanh, nhìn tôi một cách tò mò.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水汪汪
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 水汪汪
- nước mênh mông.
- 他 在 汪洋 的 书海 中 遨游
- Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 小狗 汪汪叫
- Chó con sủa ăng ẳng.
- 血 在 伤口 汪着
- Máu tụ ở vết thương.
- 分清是非 一片汪洋 , 分不清 哪 是 天 哪 是 水 。 分清是非
- một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.
- 眼泪汪汪
- Nước mắt giàn giụa.
- 汪洋大海
- biển cả mênh mông.
- 一 汪子 水
- một vũng nước.
- 他 倒 出 三 汪 奶茶
- Cậu ấy đổ ra hai vũng trà sữa.
- 门外 传来 汪汪 的 狗叫声
- Ngoài cửa truyền đến tiếng chó sủa ăng ẳng.
- 眼里 汪着 泪
- Trong mắt ngấn lệ.
- 村头 有 小 汪
- Đầu làng có cái ao nhỏ.
- 她 的 小 嘴巴 一 噘 , 眼泪汪汪
- Cô ấy nhíu môi nhỏ, mắt đầy nước mắt.
- 小姑娘 睁 着 水汪汪 的 大 眼睛 , 好奇 地 看着 我
- cô bé giương đôi mắt to, sáng long lanh, nhìn tôi một cách tò mò.
- 刚 下过 大雨 , 地里 水汪汪 的
- trời vừa mới mưa, mặt đất ngập nước.
- 地上 有 一汪 积水
- Mặt đất có một vũng nước đọng.
- 那边 有 几 汪水
- Bên đó có mấy vũng nước.
- 路上 汪 了 一些 水
- Trên đường đọng chút nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水汪汪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水汪汪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
汪›