Hán tự: 毛
Đọc nhanh: 毛 (mao). Ý nghĩa là: lông; tóc, lông; râu; tóc (cơ thể người), cây; cây cỏ. Ví dụ : - 桃毛容易引起过敏。 Lông đào dễ gây dị ứng.. - 牛毛刷子非常耐用。 Bàn chải lông bò rất bền.. - 她的眉毛很浓。 Lông mày của cô ấy rất rậm.
Ý nghĩa của 毛 khi là Danh từ
✪ lông; tóc
动植物的皮上所生的丝状物
- 桃毛 容易 引起 过敏
- Lông đào dễ gây dị ứng.
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
✪ lông; râu; tóc (cơ thể người)
(人体部分 ) 眉毛
- 她 的 眉毛 很浓
- Lông mày của cô ấy rất rậm.
- 我 的 眉毛 很 细
- Lông mày của tôi rất mảnh.
✪ cây; cây cỏ
植物
- 田里 的 毛长 高 了
- Cỏ trong ruộng mọc cao lên rồi.
- 院子 里 有 很多 毛
- Trong sân có nhiều cây cỏ.
✪ len
这是一种由绵羊或动物毛制成的纤维
- 这件 毛衣 很 暖和
- Áo len này rất ấm áp.
- 毛线 的 颜色 很漂亮
- Màu sắc của sợi len rất đẹp.
✪ nấm; mốc; nấm mốc
物体上长的丝状霉菌
- 面包 上 有 毛
- Trên bánh mì có nấm mốc.
- 食物 上 有 白色 毛
- Thực phẩm có mốc màu trắng.
✪ họ Mao
姓
- 这 是 毛 先生
- Đây là ông Mao.
- 毛是 他 的 姓
- Mao là họ của anh ấy.
Ý nghĩa của 毛 khi là Tính từ
✪ hoảng loạn; sợ hãi; lo lắng
惊慌;害怕
- 她 看起来 很 毛
- Cô ấy trông rất hoảng sợ.
- 他 的 脸色 很 毛
- Khuôn mặt anh ấy trông rất sợ hãi.
✪ bừa; ẩu; cẩu thả
疏忽
- 她 做饭 很 毛
- Cô ấy nấu ăn rất cẩu thả.
- 你 的 写作 很 毛
- Bài viết của bạn rất cẩu thả.
✪ tức giận; phát cáu; phát bực
生气的
- 他 的 态度 很 惹 毛
- Thái độ của anh ấy rất tức giận.
- 她 的 表情 有点 惹 毛
- Cô ấy trông có vẻ hơi tức giận.
✪ thô; gộp; thô ráp (chưa qua gia công)
粗糙的;有待加工的
- 这块 布料 摸起来 很 毛
- Mảnh vải này sờ vào rất thô ráp.
- 他 的 手 比较 毛
- Bàn tay của anh ta tương đối thô.
✪ thô; thô lỗ; thô tục
粗率;不细心
- 她 的 行为 很 毛
- Hành vi của cô ấy rất thô tục.
- 他 的 态度 很 毛
- Thái độ của anh ấy rất thô lỗ.
✪ nhỏ; bé; trẻ; nhóc con; nhỏ ranh
小的
- 他 还是 个 毛孩子
- Cậu ấy vẫn là một đứa trẻ.
- 这个 问题 很 毛
- Vấn đề này rất nhỏ.
✪ phức tạp
不单纯的
- 事情 变得 很 毛
- Sự việc trở nên rất phức tạp.
- 他 的 想法 很 毛
- Suy nghĩ của anh ấy rất phức tạp.
Ý nghĩa của 毛 khi là Động từ
✪ sụt giá; mất giá; giảm giá (tiền tệ)
(货币)贬值
- 这个 国家 的 货币 毛 了
- Tiền tệ của quốc gia này đã mất giá.
- 现在 的 钱 毛 了
- Tiền bây giờ đã mất giá rồi.
✪ sợ; kinh hoàng; hoảng sợ; ghê rợn; rợn tóc gáy
感到害怕
- 马 看到 蛇会 毛
- Ngựa thấy rắn sẽ hoảng sợ.
- 牛群 突然 毛 了
- Đàn bò đột nhiên hoảng sợ.
Ý nghĩa của 毛 khi là Lượng từ
✪ hào (đơn vị tiền tệ Trung Quốc)
中国货币
- 我 口袋 里 有 一毛钱
- Trong túi tôi có một hào.
- 那个 苹果 两 毛钱
- Quả táo đó giá hai hào.
Ý nghĩa của 毛 khi là Phó từ
✪ sơ qua; sơ lược; sơ bộ
粗略
- 他 只是 毛 算了 个 预算
- Anh ấy chỉ tính toán sơ lược ngân sách.
- 毛算 结果 并 不 精确
- Kết quả tính toán sơ bộ không chính xác.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 毛
✪ Số lượng + 根 / 撮 / 身 + 毛
- 地上 有 一 撮 毛
- Trên mặt đất có một túm lông.
- 我 看到 一根 毛
- Tôi thấy một sợi lông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛
- 毛 蓝布
- vải màu lam nhạt.
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 奶奶 抚摸 着 我 的 毛衣
- Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 略知皮毛
- kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.
- 翻毛 皮鞋
- giày da lộn
- 柔软 的 毛皮
- lông da mềm mại.
- 毛织物
- hàng dệt len
- 这件 毛衣 好软 啊
- Cái áo len này mềm thật!
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 吹毛求疵
- bới lông tìm vết.
- 鸧的 羽毛 颜色 鲜艳
- Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.
- 翡翠 的 羽毛 色彩鲜艳
- Lông của chim trả rất rực rỡ.
- 这个 毛线 团 很团
- Cuộn len này rất tròn.
- 她 把 毛线 团成 了 一团
- Cô ấy cuộn sợi len thành một cục.
- 一团 毛线
- một nắm chỉ.
- 肩膀 上 搭 着 一条 毛巾
- Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.
- 我 已经 有个 又 黏人 又 毛绒绒
- Tôi đã có một cái gì đó cần thiết và mềm mại
- 那个 苹果 两 毛钱
- Quả táo đó giá hai hào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毛›