máo

Từ hán việt: 【mao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mao). Ý nghĩa là: lông; tóc, lông; râu; tóc (cơ thể người), cây; cây cỏ. Ví dụ : - 。 Lông đào dễ gây dị ứng.. - 。 Bàn chải lông bò rất bền.. - 。 Lông mày của cô ấy rất rậm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Động từ
Lượng từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lông; tóc

动植物的皮上所生的丝状物

Ví dụ:
  • - 桃毛 táomáo 容易 róngyì 引起 yǐnqǐ 过敏 guòmǐn

    - Lông đào dễ gây dị ứng.

  • - 牛毛 niúmáo 刷子 shuāzǐ 非常 fēicháng 耐用 nàiyòng

    - Bàn chải lông bò rất bền.

lông; râu; tóc (cơ thể người)

(人体部分 ) 眉毛

Ví dụ:
  • - de 眉毛 méimao 很浓 hěnnóng

    - Lông mày của cô ấy rất rậm.

  • - de 眉毛 méimao hěn

    - Lông mày của tôi rất mảnh.

cây; cây cỏ

植物

Ví dụ:
  • - 田里 tiánlǐ de 毛长 máozhǎng gāo le

    - Cỏ trong ruộng mọc cao lên rồi.

  • - 院子 yuànzi yǒu 很多 hěnduō máo

    - Trong sân có nhiều cây cỏ.

len

这是一种由绵羊或动物毛制成的纤维

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 毛衣 máoyī hěn 暖和 nuǎnhuo

    - Áo len này rất ấm áp.

  • - 毛线 máoxiàn de 颜色 yánsè 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Màu sắc của sợi len rất đẹp.

nấm; mốc; nấm mốc

物体上长的丝状霉菌

Ví dụ:
  • - 面包 miànbāo shàng yǒu máo

    - Trên bánh mì có nấm mốc.

  • - 食物 shíwù shàng yǒu 白色 báisè máo

    - Thực phẩm có mốc màu trắng.

họ Mao

Ví dụ:
  • - zhè shì máo 先生 xiānsheng

    - Đây là ông Mao.

  • - 毛是 máoshì de xìng

    - Mao là họ của anh ấy.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hoảng loạn; sợ hãi; lo lắng

惊慌;害怕

Ví dụ:
  • - 看起来 kànqǐlai hěn máo

    - Cô ấy trông rất hoảng sợ.

  • - de 脸色 liǎnsè hěn máo

    - Khuôn mặt anh ấy trông rất sợ hãi.

bừa; ẩu; cẩu thả

疏忽

Ví dụ:
  • - 做饭 zuòfàn hěn máo

    - Cô ấy nấu ăn rất cẩu thả.

  • - de 写作 xiězuò hěn máo

    - Bài viết của bạn rất cẩu thả.

tức giận; phát cáu; phát bực

生气的

Ví dụ:
  • - de 态度 tàidù hěn máo

    - Thái độ của anh ấy rất tức giận.

  • - de 表情 biǎoqíng 有点 yǒudiǎn máo

    - Cô ấy trông có vẻ hơi tức giận.

thô; gộp; thô ráp (chưa qua gia công)

粗糙的;有待加工的

Ví dụ:
  • - 这块 zhèkuài 布料 bùliào 摸起来 mōqǐlai hěn máo

    - Mảnh vải này sờ vào rất thô ráp.

  • - de shǒu 比较 bǐjiào máo

    - Bàn tay của anh ta tương đối thô.

thô; thô lỗ; thô tục

粗率;不细心

Ví dụ:
  • - de 行为 xíngwéi hěn máo

    - Hành vi của cô ấy rất thô tục.

  • - de 态度 tàidù hěn máo

    - Thái độ của anh ấy rất thô lỗ.

nhỏ; bé; trẻ; nhóc con; nhỏ ranh

小的

Ví dụ:
  • - 还是 háishì 毛孩子 máoháizi

    - Cậu ấy vẫn là một đứa trẻ.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn máo

    - Vấn đề này rất nhỏ.

phức tạp

不单纯的

Ví dụ:
  • - 事情 shìqing 变得 biànde hěn máo

    - Sự việc trở nên rất phức tạp.

  • - de 想法 xiǎngfǎ hěn máo

    - Suy nghĩ của anh ấy rất phức tạp.

Ý nghĩa của khi là Động từ

sụt giá; mất giá; giảm giá (tiền tệ)

(货币)贬值

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 国家 guójiā de 货币 huòbì máo le

    - Tiền tệ của quốc gia này đã mất giá.

  • - 现在 xiànzài de qián máo le

    - Tiền bây giờ đã mất giá rồi.

sợ; kinh hoàng; hoảng sợ; ghê rợn; rợn tóc gáy

感到害怕

Ví dụ:
  • - 看到 kàndào 蛇会 shéhuì máo

    - Ngựa thấy rắn sẽ hoảng sợ.

  • - 牛群 niúqún 突然 tūrán máo le

    - Đàn bò đột nhiên hoảng sợ.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

hào (đơn vị tiền tệ Trung Quốc)

中国货币

Ví dụ:
  • - 口袋 kǒudài yǒu 一毛钱 yīmáoqián

    - Trong túi tôi có một hào.

  • - 那个 nàgè 苹果 píngguǒ liǎng 毛钱 máoqián

    - Quả táo đó giá hai hào.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

sơ qua; sơ lược; sơ bộ

粗略

Ví dụ:
  • - 只是 zhǐshì máo 算了 suànle 预算 yùsuàn

    - Anh ấy chỉ tính toán sơ lược ngân sách.

  • - 毛算 máosuàn 结果 jiéguǒ bìng 精确 jīngquè

    - Kết quả tính toán sơ bộ không chính xác.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Số lượng + 根 / 撮 / 身 + 毛

Ví dụ:
  • - 地上 dìshàng yǒu cuō máo

    - Trên mặt đất có một túm lông.

  • - 看到 kàndào 一根 yīgēn máo

    - Tôi thấy một sợi lông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - máo 蓝布 lánbù

    - vải màu lam nhạt.

  • - 汗水 hànshuǐ tòu le 毛巾 máojīn

    - Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.

  • - 因为 yīnwèi máo le 拉莫斯 lāmòsī 法官 fǎguān

    - Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos

  • - 奶奶 nǎinai 抚摸 fǔmō zhe de 毛衣 máoyī

    - Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.

  • - 貂皮 diāopí 狐皮 húpí dōu shì 贵重 guìzhòng de 皮毛 pímáo

    - da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.

  • - 略知皮毛 lüèzhīpímáo

    - kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.

  • - 翻毛 fānmáo 皮鞋 píxié

    - giày da lộn

  • - 柔软 róuruǎn de 毛皮 máopí

    - lông da mềm mại.

  • - 毛织物 máozhīwù

    - hàng dệt len

  • - 这件 zhèjiàn 毛衣 máoyī 好软 hǎoruǎn a

    - Cái áo len này mềm thật!

  • - yǒu 重于泰山 zhòngyútàishān yǒu 轻于鸿毛 qīngyúhóngmáo

    - có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.

  • - 吹毛求疵 chuīmáoqiúcī

    - bới lông tìm vết.

  • - 鸧的 cāngde 羽毛 yǔmáo 颜色 yánsè 鲜艳 xiānyàn

    - Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.

  • - 翡翠 fěicuì de 羽毛 yǔmáo 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn

    - Lông của chim trả rất rực rỡ.

  • - 这个 zhègè 毛线 máoxiàn tuán 很团 hěntuán

    - Cuộn len này rất tròn.

  • - 毛线 máoxiàn 团成 tuánchéng le 一团 yītuán

    - Cô ấy cuộn sợi len thành một cục.

  • - 一团 yītuán 毛线 máoxiàn

    - một nắm chỉ.

  • - 肩膀 jiānbǎng shàng zhe 一条 yītiáo 毛巾 máojīn

    - Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.

  • - 已经 yǐjīng 有个 yǒugè yòu 黏人 niánrén yòu 毛绒绒 máoróngróng

    - Tôi đã có một cái gì đó cần thiết và mềm mại

  • - 那个 nàgè 苹果 píngguǒ liǎng 毛钱 máoqián

    - Quả táo đó giá hai hào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毛

Hình ảnh minh họa cho từ 毛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao