环节 huánjié
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn tiết】

Đọc nhanh: 环节 (hoàn tiết). Ý nghĩa là: phần; bước; khâu; mắt xích, khớp; đốt (đốt của động vật). Ví dụ : - 别跳过这个环节! Không được bỏ qua bước này!. - 每个环节都很重要。 Khâu nào cũng rất quan trọng.. - 蜈蚣每个环节都有脚。 Mỗi đốt của rết đều có chân.

Ý Nghĩa của "环节" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

环节 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phần; bước; khâu; mắt xích

指互相关联的许多事物中的一个

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié tiào guò 这个 zhègè 环节 huánjié

    - Không được bỏ qua bước này!

  • volume volume

    - 每个 měigè 环节 huánjié dōu hěn 重要 zhòngyào

    - Khâu nào cũng rất quan trọng.

✪ 2. khớp; đốt (đốt của động vật)

某些低等动物如蚯蚓、蜈蚣等,身体由许多大小差不多的环状结构互相连接组成,这些结构叫做环节,能伸缩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蜈蚣 wúgōng 每个 měigè 环节 huánjié dōu yǒu jiǎo

    - Mỗi đốt của rết đều có chân.

  • volume volume

    - 蜈蚣 wúgōng shì 一种 yīzhǒng 环节动物 huánjiédòngwù

    - Con rết là loài động vật chân khớp.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 环节

✪ 1. A + 是 + (...) + 重要 + 环节

A là phần/ khâu quan trọng

Ví dụ:
  • volume

    - 教育 jiàoyù bèi 认为 rènwéi shì 重要环节 zhòngyàohuánjié

    - Giáo dục được coi là một phần quan trọng.

  • volume

    - 培训 péixùn shì 发展 fāzhǎn de 重要环节 zhòngyàohuánjié

    - Đào tạo là một phần quan trọng của phát triển

✪ 2. 每一个/ 各个/ 个个 + 环节

mỗi bước/ các bước

Ví dụ:
  • volume

    - 各个环节 gègèhuánjié yào 尽快 jǐnkuài 进行 jìnxíng

    - Các bước phải tiến hành nhanh chóng.

  • volume

    - měi 一个 yígè 环节 huánjié dōu yào 检查 jiǎnchá

    - Mỗi bước đều cần kiểm tra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环节

  • volume volume

    - bié tiào guò 这个 zhègè 环节 huánjié

    - Không được bỏ qua bước này!

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 解决 jiějué 薄弱 bóruò de 环节 huánjié

    - Chúng tôi cần giải quyết các điểm yếu.

  • volume volume

    - 产销 chǎnxiāo 直接 zhíjiē 挂钩 guàgōu 减少 jiǎnshǎo 中转 zhōngzhuǎn 环节 huánjié

    - sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.

  • volume volume

    - 教育 jiàoyù bèi 认为 rènwéi shì 重要环节 zhòngyàohuánjié

    - Giáo dục được coi là một phần quan trọng.

  • volume volume

    - 其他 qítā 环节 huánjié dōu méi 问题 wèntí 单单 dāndān 这里 zhèlǐ chū le 毛病 máobìng

    - các khâu khác đều không có vấn đề gì, chỉ riêng ở đây xảy ra sự cố.

  • volume volume

    - 酿成 niàngchéng 谋杀案 móushāàn de 各个环节 gègèhuánjié shì 通过 tōngguò 一系列 yīxìliè 倒叙 dàoxù 手法 shǒufǎ lái 表现 biǎoxiàn de

    - Các yếu tố của vụ án giết người được thể hiện qua một loạt các phương pháp viết ngược.

  • volume volume

    - měi 一个 yígè 环节 huánjié dōu yào 检查 jiǎnchá

    - Mỗi bước đều cần kiểm tra.

  • volume volume

    - 最后 zuìhòu 进行 jìnxíng de shì 抽奖 chōujiǎng 环节 huánjié zhè shì 本次 běncì 宣讲会 xuānjiǎnghuì de 创意 chuàngyì 之一 zhīyī

    - Phần cuối cùng là rút thăm trúng thưởng, cũng là một trong những sáng tạo của hội thảo lần này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMF (一土一火)
    • Bảng mã:U+73AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao