Đọc nhanh: 环节 (hoàn tiết). Ý nghĩa là: phần; bước; khâu; mắt xích, khớp; đốt (đốt của động vật). Ví dụ : - 别跳过这个环节! Không được bỏ qua bước này!. - 每个环节都很重要。 Khâu nào cũng rất quan trọng.. - 蜈蚣每个环节都有脚。 Mỗi đốt của rết đều có chân.
环节 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phần; bước; khâu; mắt xích
指互相关联的许多事物中的一个
- 别 跳 过 这个 环节 !
- Không được bỏ qua bước này!
- 每个 环节 都 很 重要
- Khâu nào cũng rất quan trọng.
✪ 2. khớp; đốt (đốt của động vật)
某些低等动物如蚯蚓、蜈蚣等,身体由许多大小差不多的环状结构互相连接组成,这些结构叫做环节,能伸缩
- 蜈蚣 每个 环节 都 有 脚
- Mỗi đốt của rết đều có chân.
- 蜈蚣 是 一种 环节动物
- Con rết là loài động vật chân khớp.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 环节
✪ 1. A + 是 + (...) + 重要 + 环节
A là phần/ khâu quan trọng
- 教育 被 认为 是 重要环节
- Giáo dục được coi là một phần quan trọng.
- 培训 是 发展 的 重要环节
- Đào tạo là một phần quan trọng của phát triển
✪ 2. 每一个/ 各个/ 个个 + 环节
mỗi bước/ các bước
- 各个环节 要 尽快 进行
- Các bước phải tiến hành nhanh chóng.
- 每 一个 环节 都 要 检查
- Mỗi bước đều cần kiểm tra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环节
- 别 跳 过 这个 环节 !
- Không được bỏ qua bước này!
- 我们 需要 解决 薄弱 的 环节
- Chúng tôi cần giải quyết các điểm yếu.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 教育 被 认为 是 重要环节
- Giáo dục được coi là một phần quan trọng.
- 其他 环节 都 没 问题 , 单单 这里 出 了 毛病
- các khâu khác đều không có vấn đề gì, chỉ riêng ở đây xảy ra sự cố.
- 酿成 谋杀案 的 各个环节 是 通过 一系列 倒叙 手法 来 表现 的
- Các yếu tố của vụ án giết người được thể hiện qua một loạt các phương pháp viết ngược.
- 每 一个 环节 都 要 检查
- Mỗi bước đều cần kiểm tra.
- 最后 进行 的 是 抽奖 环节 , 这 也 是 本次 宣讲会 的 创意 之一
- Phần cuối cùng là rút thăm trúng thưởng, cũng là một trong những sáng tạo của hội thảo lần này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
环›
节›