Đọc nhanh: 同步发动机 (đồng bộ phát động cơ). Ý nghĩa là: máy sinh điện đồng bộ.
同步发动机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy sinh điện đồng bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同步发动机
- 发动机 失灵
- động cơ mất tác dụng.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 发动机 带动 了 汽车 行驶
- Động cơ làm ô tô di chuyển.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 这台 发电机 用 柴油 驱动
- Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 自动 发球 机 可以 让 求 弹出去
- Máy phát bóng tự động có thể bắn bóng ra ngoài.
- 是 个旧 发动机 制造厂
- Đó là một nhà máy sản xuất động cơ cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
发›
同›
机›
步›