Đọc nhanh: 步走 (bộ tẩu). Ý nghĩa là: chạy bộ; chạy trốn. Ví dụ : - 信步走去(=过去)。 thuận chân bước đi.. - 我们感觉这一步走得为时过早了 Chúng tôi cảm thấy rằng động thái đó là quá sớm.
步走 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy bộ; chạy trốn
步行逃跑
- 信步 走 去 (= 过去 )
- thuận chân bước đi.
- 我们 感觉 这 一步 走得 为时过早 了
- Chúng tôi cảm thấy rằng động thái đó là quá sớm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步走
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 他 走 了 一 步兵
- Anh ấy đi một nước quân tốt.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 他 走 第一步
- Cậu ấy đi bước đầu tiên.
- 他 步履 匆匆 地 走进 了 会议室
- Anh ấy vội vàng bước vào phòng họp.
- 他 能 走 到 这 一步 , 都 是因为 她 非常 努力
- Anh ấy có thể đi đến bước này, đều là do anh ấy vô cùng nỗ lực
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
走›