Đọc nhanh: 实验步骤 (thực nghiệm bộ sậu). Ý nghĩa là: quy trình thí nghiệm. Ví dụ : - 教授说做实验要先确定实验步骤。 Giáo sư cho rằng để làm một thí nghiệm, trước tiên bạn phải xác định các bước thực nghiệm.
实验步骤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy trình thí nghiệm
- 教授 说 做 实验 要 先 确定 实验 步骤
- Giáo sư cho rằng để làm một thí nghiệm, trước tiên bạn phải xác định các bước thực nghiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实验步骤
- 假说 需要 通过 实验 验证
- Giả thuyết cần được kiểm tra qua thí nghiệm.
- 教授 说 做 实验 要 先 确定 实验 步骤
- Giáo sư cho rằng để làm một thí nghiệm, trước tiên bạn phải xác định các bước thực nghiệm.
- 有步骤 地 实施 改进
- Thực hiện cải tiến từng bước.
- 实验 步骤 很 复杂
- Các bước thí nghiệm rất phức tạp.
- 有步骤 地 实行 政策
- Thực hiện chính sách theo trình tự.
- 他用 伪 变量 进行 实验
- Anh ấy dùng biến số giả trong thí nghiệm.
- 他 机械 地 重复 同样 步骤
- Anh ta máy móc lặp lại các bước giống nhau.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
步›
验›
骤›